У-Вас--сць-----р -элефон-?-У----е-ён-т---к- --- б-ў.
У В__ ё___ н____ т________ У м___ ё_ т_____ ш__ б___
У В-с ё-ц- н-м-р т-л-ф-н-? У м-н- ё- т-л-к- ш-о б-ў-
----------------------------------------------------
У Вас ёсць нумар тэлефона? У мяне ён толькі што быў. 0 U ---------- numa- t-le--n-? --m---e yo- -----і---to--yu.U V__ y_____ n____ t________ U m____ y__ t_____ s___ b___U V-s y-s-s- n-m-r t-l-f-n-? U m-a-e y-n t-l-k- s-t- b-u----------------------------------------------------------U Vas yosts’ numar telefona? U myane yon tol’kі shto byu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Bạn có số điện thoại không? Vừa xong tôi vẫn còn.
У Вас ёсць нумар тэлефона? У мяне ён толькі што быў.
U Vas yosts’ numar telefona? U myane yon tol’kі shto byu.
У Вас есть номер телефона? Он у меня только что был.
Bạn có địa chỉ không? Vừa xong tôi vẫn còn.
У --- ё-ц---д-а-- --м--е -- т--ьк- -то---ў.
У В__ ё___ а_____ У м___ ё_ т_____ ш__ б___
У В-с ё-ц- а-р-с- У м-н- ё- т-л-к- ш-о б-ў-
-------------------------------------------
У Вас ёсць адрас? У мяне ён толькі што быў. 0 U-------s-s- a---s- - --a-e--on tol’k---------u.U V__ y_____ a_____ U m____ y__ t_____ s___ b___U V-s y-s-s- a-r-s- U m-a-e y-n t-l-k- s-t- b-u-------------------------------------------------U Vas yosts’ adras? U myane yon tol’kі shto byu.
Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong tôi vẫn còn.
У-Вас-ё-----ар-а--ор--а? У-м--е ян- -о-ь-- шт----ла.
У В__ ё___ к____ г______ У м___ я__ т_____ ш__ б____
У В-с ё-ц- к-р-а г-р-д-? У м-н- я-а т-л-к- ш-о б-л-.
----------------------------------------------------
У Вас ёсць карта горада? У мяне яна толькі што была. 0 U--a---o-ts---a-ta go---a? U ----e-y--a---l-k- sh-- -y--.U V__ y_____ k____ g______ U m____ y___ t_____ s___ b____U V-s y-s-s- k-r-a g-r-d-? U m-a-e y-n- t-l-k- s-t- b-l-.---------------------------------------------------------U Vas yosts’ karta gorada? U myane yana tol’kі shto byla.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong tôi vẫn còn.
У Вас ёсць карта горада? У мяне яна толькі што была.
U Vas yosts’ karta gorada? U myane yana tol’kі shto byla.
Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe buýt không chạy.
Я не мог---н- ма-л--п-ый--і----е--с-в----- -е бы----ўт--уса.
Я н_ м__ / н_ м____ п______ с__________ б_ н_ б___ а________
Я н- м-г / н- м-г-а п-ы-с-і с-о-ч-с-в-, б- н- б-л- а-т-б-с-.
------------------------------------------------------------
Я не мог / не магла прыйсці своечасова, бо не было аўтобуса. 0 Y--ne-----/ ---mag-- -------і--vo---a--va, -o-ne --l--a-tobu--.Y_ n_ m__ / n_ m____ p_______ s___________ b_ n_ b___ a________Y- n- m-g / n- m-g-a p-y-s-s- s-o-c-a-o-a- b- n- b-l- a-t-b-s-.---------------------------------------------------------------Ya ne mog / ne magla pryystsі svoechasova, bo ne bylo autobusa.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe buýt không chạy.
Я не мог / не магла прыйсці своечасова, бо не было аўтобуса.
Ya ne mog / ne magla pryystsі svoechasova, bo ne bylo autobusa.
Я не мог / не могла придти вовремя, потому что автобусы не ходили.
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố.
Я-н- ----/-н----г-а --айсц--ш--------- м--- н--б-л---ар---г-рада.
Я н_ м__ / н_ м____ з______ ш____ б_ ў м___ н_ б___ к____ г______
Я н- м-г / н- м-г-а з-а-с-і ш-я-, б- ў м-н- н- б-л- к-р-ы г-р-д-.
-----------------------------------------------------------------
Я не мог / не магла знайсці шлях, бо ў мяне не было карты горада. 0 Ya-ne--o- - ---ma--a z-ays--і----ya--, ---u-my--- ne-b-lo----ty-g--ad-.Y_ n_ m__ / n_ m____ z_______ s_______ b_ u m____ n_ b___ k____ g______Y- n- m-g / n- m-g-a z-a-s-s- s-l-a-h- b- u m-a-e n- b-l- k-r-y g-r-d-.-----------------------------------------------------------------------Ya ne mog / ne magla znaystsі shlyakh, bo u myane ne bylo karty gorada.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố.
Я не мог / не магла знайсці шлях, бо ў мяне не было карты горада.
Ya ne mog / ne magla znaystsі shlyakh, bo u myane ne bylo karty gorada.
Я не мог / не могла найти дорогу, потому что у меня не было карты города.
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá.
Я-не-мог - ---ма----я-о ---зумец---б----зы-а б--а в-льмі-г-ч---.
Я н_ м__ / н_ м____ я__ з_________ б_ м_____ б___ в_____ г______
Я н- м-г / н- м-г-а я-о з-а-у-е-ь- б- м-з-к- б-л- в-л-м- г-ч-а-.
----------------------------------------------------------------
Я не мог / не магла яго зразумець, бо музыка была вельмі гучная. 0 Ya -e--o--/ -- -ag-a-ya-- ---zum-t--,-b--mu-y------a----’-і---ch-ay-.Y_ n_ m__ / n_ m____ y___ z__________ b_ m_____ b___ v_____ g________Y- n- m-g / n- m-g-a y-g- z-a-u-e-s-, b- m-z-k- b-l- v-l-m- g-c-n-y-.---------------------------------------------------------------------Ya ne mog / ne magla yago zrazumets’, bo muzyka byla vel’mі guchnaya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá.
Я не мог / не магла яго зразумець, бо музыка была вельмі гучная.
Ya ne mog / ne magla yago zrazumets’, bo muzyka byla vel’mі guchnaya.
Người lớn học ngôn ngữ không dễ dàng như trẻ em.
Bộ não của họ đã hoàn toàn phát triển.
Vì vậy, nó không thể thiết lập các mạng lưới mới một cách dễ dàng nữa.
Nhưng ta vẫn có thể học một ngôn ngữ rất tốt khi là một người lớn!
Để làm như vậy, ta phải đến đất nước sử dụng ngôn ngữ đó.
Ngọc ngoại ngữ ở nước ngoài là cực kì hiệu quả.
Bất cứ ai từng đi nghỉ ở một quốc gia dùng ngôn ngữ đó đều biết rõ điều này.
Học một ngôn ngữ mới tốt hơn khi ở trong môi trường tự nhiên của nó.
Một nghiên cứu mới vừa đi đến một kết luận thú vị.
Nó cho thấy rằng một người học một ngôn ngữ mới ở nước ngoài cũng khác!
Bộ não có thể xử lý ngoại ngữ đó như tiếng mẹ đẻ.
Các nhà nghiên cứu từ lâu đã tin rằng có những quá trình học tập khác nhau.
Bây giờ có một thử nghiệm dường như đã chứng minh điều đó.
Một nhóm các đối tượng thử nghiệm đã phải học một ngôn ngữ hư cấu.
Một số đối tượng thử nghiệm đi học đều đặn.
Số khác được học trong một tình huống mô phỏng ở nước ngoài.
Các đối tượng thử nghiệm đã phải thích nghi với môi trường nước ngoài.
Họ nói chuyện với mọi người bằng ngôn ngữ mới.
Do đó, đối tượng thử nghiệm của nhóm này không phải là sinh viên ngôn ngữ điển hình.
Họ thuộc về một cộng đồng ngôn ngữ xa lạ.
Do vậy họ buộc phải nhận sự giúp đỡ một cách nhanh chóng với ngôn ngữ mới.
Sau một thời gian các đối tượng thử nghiệm đã được kiểm tra.
Cả hai nhóm đều thể hiện kiến thức tốt như nhau trong ngôn ngữ mới.
Tuy nhiên, bộ não của họ xử lý ngoại ngữ lại khác nhau!
Những người học ‘ở nước ngoài’ cho thấy não có những hoạt động gây bất ngờ.
Bộ não của họ xử lý ngữ pháp nước ngoài như tiếng mẹ đẻ.
Các cơ chế này hoạt động tương tự ở người bản ngữ.
Một kỳ nghỉ để học ngôn ngữ là hình thức học vui và hiệu quả nhất!