М-- -рэб- на ва-за-.
Мне трэба на вакзал.
М-е т-э-а н- в-к-а-.
--------------------
Мне трэба на вакзал. 0 M-e-tr-ba--a -a--al.Mne treba na vakzal.M-e t-e-a n- v-k-a-.--------------------Mne treba na vakzal.
М-- -рэ-а ў --р-по--.
Мне трэба ў аэрапорт.
М-е т-э-а ў а-р-п-р-.
---------------------
Мне трэба ў аэрапорт. 0 M-- treba----e-----t.Mne treba u aeraport.M-e t-e-a u a-r-p-r-.---------------------Mne treba u aeraport.
М-е-т--ба-- -э-тр -о-а-а.
Мне трэба ў цэнтр горада.
М-е т-э-а ў ц-н-р г-р-д-.
-------------------------
Мне трэба ў цэнтр горада. 0 M-- ---b--u-t----- go-ad-.Mne treba u tsentr gorada.M-e t-e-a u t-e-t- g-r-d-.--------------------------Mne treba u tsentr gorada.
Я- -н- ---пі----а --к-ал?
Як мне трапіць на вакзал?
Я- м-е т-а-і-ь н- в-к-а-?
-------------------------
Як мне трапіць на вакзал? 0 Yak -n--tr-p--s’ -a v--z-l?Yak mne trapіts’ na vakzal?Y-k m-e t-a-і-s- n- v-k-a-?---------------------------Yak mne trapіts’ na vakzal?
Як ----т-а--ць у-----п---?
Як мне трапіць у аэрапорт?
Я- м-е т-а-і-ь у а-р-п-р-?
--------------------------
Як мне трапіць у аэрапорт? 0 Ya- mne-t--pі----u a-raport?Yak mne trapіts’ u aeraport?Y-k m-e t-a-і-s- u a-r-p-r-?----------------------------Yak mne trapіts’ u aeraport?
Як м-е т----ц- - цэн-р--орада?
Як мне трапіць у цэнтр горада?
Я- м-е т-а-і-ь у ц-н-р г-р-д-?
------------------------------
Як мне трапіць у цэнтр горада? 0 Y-- mne-tr------ - t---t--g-r-da?Yak mne trapіts’ u tsentr gorada?Y-k m-e t-a-і-s- u t-e-t- g-r-d-?---------------------------------Yak mne trapіts’ u tsentr gorada?
Мн--п---э--ая ----а-го-ада.
Мне патрэбная карта горада.
М-е п-т-э-н-я к-р-а г-р-д-.
---------------------------
Мне патрэбная карта горада. 0 Mne -at---n-y--k---- g--ada.Mne patrebnaya karta gorada.M-e p-t-e-n-y- k-r-a g-r-d-.----------------------------Mne patrebnaya karta gorada.
Я ха--ў -ы - -----а-----з-ць --прак-т м---н-.
Я хацеў бы / хацела бы ўзяць напракат машыну.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- ў-я-ь н-п-а-а- м-ш-н-.
---------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы ўзяць напракат машыну. 0 Ya kha---- by-- k-----l- -- -z-a-----a--akat-m--hynu.Ya khatseu by / khatsela by uzyats’ naprakat mashynu.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- u-y-t-’ n-p-a-a- m-s-y-u------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by uzyats’ naprakat mashynu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Я хацеў бы / хацела бы ўзяць напракат машыну.
Ya khatseu by / khatsela by uzyats’ naprakat mashynu.
Ш-- -о-на --г--д--ць-- г-рад-е?
Што можна паглядзець у горадзе?
Ш-о м-ж-а п-г-я-з-ц- у г-р-д-е-
-------------------------------
Што можна паглядзець у горадзе? 0 Sht- mozhna-pa-ly--ze------g--ad-e?Shto mozhna paglyadzets’ u goradze?S-t- m-z-n- p-g-y-d-e-s- u g-r-d-e------------------------------------Shto mozhna paglyadzets’ u goradze?
Сх--зі---ў--тары--ора-!
Схадзіце ў стары горад!
С-а-з-ц- ў с-а-ы г-р-д-
-----------------------
Схадзіце ў стары горад! 0 Skh---і-se-- star- --r-d!Skhadzіtse u stary gorad!S-h-d-і-s- u s-a-y g-r-d--------------------------Skhadzіtse u stary gorad!
С---з-це ў-п-рт!
Схадзіце ў порт!
С-а-з-ц- ў п-р-!
----------------
Схадзіце ў порт! 0 S----z-----u-p-rt!Skhadzіtse u port!S-h-d-і-s- u p-r-!------------------Skhadzіtse u port!
Які--я--э ----у----і--ут--------ра-- ---аг-?
Якія яшчэ славутасці тут ёсць акрамя гэтага?
Я-і- я-ч- с-а-у-а-ц- т-т ё-ц- а-р-м- г-т-г-?
--------------------------------------------
Якія яшчэ славутасці тут ёсць акрамя гэтага? 0 Y-k-y- ----ch- ----u-a---і -ut---s-s’-a-r--y--g--a--?Yakіya yashche slavutastsі tut yosts’ akramya getaga?Y-k-y- y-s-c-e s-a-u-a-t-і t-t y-s-s- a-r-m-a g-t-g-?-----------------------------------------------------Yakіya yashche slavutastsі tut yosts’ akramya getaga?
Các ngôn ngữ Xla-vơ là ngôn ngữ bản địa với 300 triệu người.
Các ngôn ngữ Xla-vơ thuộc về hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Có khoảng 20 ngôn ngữ Xla-vơ.
Nổi bật nhất trong số đó là tiếng Nga.
Hơn 150 triệu người nói tiếng Nga như tiếng mẹ đẻ của họ.
Sau đó đến tiếng Ba Lan và tiếng Ukraina với 50 triệu người mỗi ngôn ngữ.
Trong ngôn ngữ học, các ngôn ngữ Slav được chia thành các nhóm khác nhau.
Có Tây Xlavơ, Đông Xlavơ và Nam Xlavơ.
Tây Xla-vơ là ngôn ngữ Ba Lan, Séc và Xlô-vác.
Nga, Ucraina và Belarus là ngôn ngữ Đông Xlavơ.
Các ngôn ngữ Nam Xlavơ là Serbia, Croatia và Bulgaria.
Ngoài ra còn có rất nhiều ngôn ngữ Xlavơ khác.
Nhưng những ngôn ngữ này có tương đối ít người dùng.
Các ngôn ngữ Xlavơ thuộc về một ngôn ngữ nguyên thủy chung.
Các ngôn ngữ đơn lẻ phát triển từ ngôn ngữ này khá muộn.
Do đó chúng trẻ hơn so với các ngôn ngữ Đức và La Mã.
Phần lớn các từ vựng của ngôn ngữ Xlavơ tương tự nhau.
Điều này là vì mãi về sau này chúng mới tách biệt với nhau.
Từ góc độ khoa học, các ngôn ngữ slavơ khá bảo thủ.
Nghĩa là chúng vẫn có nhiều cấu trúc cũ.
Các ngôn ngữ Ấn-Âu khác đã mất những hình thức cũ này.
Do vậy việc nghiên cứu các ngôn ngữ Xlavơ rất thú vị.
Qua nghiên cứu các ngôn ngữ Xlavơ, các nhà nghiên cứu có thể đưa ra kết luận về các ngôn ngữ trước đó.
Như vậy, họ hy vọng sẽ tìm lại được nguồn gốc của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Đặc trưng của các ngôn ngữ Xlavơ là có ít nguyên âm.
Ngoài ra, chúng còn có rất nhiều âm không có trong các ngôn ngữ khác.
Người Tây Âu thường gặp vấn đề với cách phát âm.
Nhưng đừng lo -mọi thứ sẽ ổn! Tiếng Ba Lan là: Wszystko będzie dobrze!