Я-х--у-с-а----ь-у-б----я---у.
Я х___ с_______ у б__________
Я х-ч- с-а-з-ц- у б-б-і-т-к-.
-----------------------------
Я хачу схадзіць у бібліятэку. 0 Y- -ha------h--zіt-- u---blіya-e--.Y_ k_____ s_________ u b___________Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u b-b-і-a-e-u------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u bіblіyateku.
Я х-чу ------ц--у-кнігар-ю.
Я х___ с_______ у к________
Я х-ч- с-а-з-ц- у к-і-а-н-.
---------------------------
Я хачу схадзіць у кнігарню. 0 Y- -h--h-----a-z--s’ u -n-g-----.Y_ k_____ s_________ u k_________Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u k-і-a-n-u----------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u knіgarnyu.
Я-------х--з-ц- у шапік.
Я х___ с_______ у ш_____
Я х-ч- с-а-з-ц- у ш-п-к-
------------------------
Я хачу схадзіць у шапік. 0 Y--k--ch--sk-a-zіts’ ----a-і-.Y_ k_____ s_________ u s______Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u s-a-і-.------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u shapіk.
Я ---- ў-я-ь---кар--т--не-----у.
Я х___ ў____ у к_________ к_____
Я х-ч- ў-я-ь у к-р-с-а-н- к-і-у-
--------------------------------
Я хачу ўзяць у карыстанне кнігу. 0 Ya-kh-c----zyats- --k--y--a-ne--n---.Y_ k_____ u______ u k_________ k_____Y- k-a-h- u-y-t-’ u k-r-s-a-n- k-і-u--------------------------------------Ya khachu uzyats’ u karystanne knіgu.
Я х----сх-д-іц- ----бл--тэ-у--к-б -зяц----і--.
Я х___ с_______ у б__________ к__ у____ к_____
Я х-ч- с-а-з-ц- у б-б-і-т-к-, к-б у-я-ь к-і-у-
----------------------------------------------
Я хачу схадзіць у бібліятэку, каб узяць кнігу. 0 Y- -ha-hu s---dzі-s--u-bіb--ya-ek-,-k-----y-ts’-k----.Y_ k_____ s_________ u b___________ k__ u______ k_____Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u b-b-і-a-e-u- k-b u-y-t-’ k-і-u-------------------------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u bіblіyateku, kab uzyats’ knіgu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn vào thư viện để mượn sách.
Я хачу схадзіць у бібліятэку, каб узяць кнігу.
Ya khachu skhadzіts’ u bіblіyateku, kab uzyats’ knіgu.
Я----у--ха--і-- у к-і-арн----а- купі-ь--н-г-.
Я х___ с_______ у к________ к__ к_____ к_____
Я х-ч- с-а-з-ц- у к-і-а-н-, к-б к-п-ц- к-і-у-
---------------------------------------------
Я хачу схадзіць у кнігарню, каб купіць кнігу. 0 Ya -hachu--kh--zі-s--u k-і-ar---,--ab-----t-’ ---g-.Y_ k_____ s_________ u k_________ k__ k______ k_____Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u k-і-a-n-u- k-b k-p-t-’ k-і-u-----------------------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u knіgarnyu, kab kupіts’ knіgu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách.
Я хачу схадзіць у кнігарню, каб купіць кнігу.
Ya khachu skhadzіts’ u knіgarnyu, kab kupіts’ knіgu.
Я--а-у с-адз-ц--у -раму-опт---.
Я х___ с_______ у к____ о______
Я х-ч- с-а-з-ц- у к-а-у о-т-к-.
-------------------------------
Я хачу схадзіць у краму оптыкі. 0 Ya-k---hu-s----zі--’ - --a-u o--ykі.Y_ k_____ s_________ u k____ o______Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u k-a-u o-t-k-.------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u kramu optykі.
Я ---у--ха-зіць-у-----рм---е-.
Я х___ с_______ у с___________
Я х-ч- с-а-з-ц- у с-п-р-а-к-т-
------------------------------
Я хачу схадзіць у супермаркет. 0 Y- -h-c-u--kha-z-ts’ u s--e-m-rket.Y_ k_____ s_________ u s___________Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u s-p-r-a-k-t------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u supermarket.
Я---ч- -х-дзіц-------а-н-ю.
Я х___ с_______ у б________
Я х-ч- с-а-з-ц- у б-л-ч-у-.
---------------------------
Я хачу схадзіць у булачную. 0 Y- --a-h--s--adz-t-’-- -ulac-nu-u.Y_ k_____ s_________ u b__________Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u b-l-c-n-y-.----------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u bulachnuyu.
Я --чу -упіць сад----------р-----у.
Я х___ к_____ с_______ і г_________
Я х-ч- к-п-ц- с-д-в-н- і г-р-д-і-у-
-----------------------------------
Я хачу купіць садавіну і гародніну. 0 Ya---ac-- -----s-----a-іnu-- ---o--і--.Y_ k_____ k______ s_______ і g_________Y- k-a-h- k-p-t-’ s-d-v-n- і g-r-d-і-u----------------------------------------Ya khachu kupіts’ sadavіnu і garodnіnu.
Я х-ч- ку--ц--б-лач-- і -леб.
Я х___ к_____ б______ і х____
Я х-ч- к-п-ц- б-л-ч-і і х-е-.
-----------------------------
Я хачу купіць булачкі і хлеб. 0 Ya -hac-u--upіt-- b-l--h-- і -h---.Y_ k_____ k______ b_______ і k_____Y- k-a-h- k-p-t-’ b-l-c-k- і k-l-b------------------------------------Ya khachu kupіts’ bulachkі і khleb.
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Я ------х-д-і---у--у--рм-рк-т- --б------- ---а---у-і-га--дн-н-.
Я х___ с_______ у с___________ к__ к_____ с_______ і г_________
Я х-ч- с-а-з-ц- у с-п-р-а-к-т- к-б к-п-ц- с-д-в-н- і г-р-д-і-у-
---------------------------------------------------------------
Я хачу схадзіць у супермаркет, каб купіць садавіну і гародніну. 0 Ya----c-- s-h-d--ts- u-s-pe---rk-t, kab-kupі--’ sa--vі-u і gar-d---u.Y_ k_____ s_________ u s___________ k__ k______ s_______ і g_________Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u s-p-r-a-k-t- k-b k-p-t-’ s-d-v-n- і g-r-d-і-u----------------------------------------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u supermarket, kab kupіts’ sadavіnu і garodnіnu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Я хачу схадзіць у супермаркет, каб купіць садавіну і гародніну.
Ya khachu skhadzіts’ u supermarket, kab kupіts’ sadavіnu і garodnіnu.
Я хочу в супермаркет, чтобы купить фрукты и овощи.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Я--а-у --адзі-- - б--ачн-ю- --- ------------к--- --е-.
Я х___ с_______ у б________ к__ к_____ б______ і х____
Я х-ч- с-а-з-ц- у б-л-ч-у-, к-б к-п-ц- б-л-ч-і і х-е-.
------------------------------------------------------
Я хачу схадзіць у булачную, каб купіць булачкі і хлеб. 0 Ya--h---u-skha-----’ u bu----n---- -ab kupіt---b---c--і і -h---.Y_ k_____ s_________ u b__________ k__ k______ b_______ і k_____Y- k-a-h- s-h-d-і-s- u b-l-c-n-y-, k-b k-p-t-’ b-l-c-k- і k-l-b-----------------------------------------------------------------Ya khachu skhadzіts’ u bulachnuyu, kab kupіts’ bulachkі і khleb.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Я хачу схадзіць у булачную, каб купіць булачкі і хлеб.
Ya khachu skhadzіts’ u bulachnuyu, kab kupіts’ bulachkі і khleb.
Nhiều ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại châu Âu.
Hầu hết trong số đó là những ngôn ngữ Ấn-Âu.
Ngoài các ngôn ngữ quốc gia lớn, cũng có nhiều ngôn ngữ nhỏ hơn.
Chúng là những ngôn ngữ thiểu số.
Ngôn ngữ hiểu số khác các ngôn ngữ chính thức.
Nhưng chúng không phải tiếng địa phương.
Cũng không phải là ngôn ngữ của những người nhập cư.
Ngôn ngữ thiểu số luôn mang đặc thù dân tộc.
Tức là chúng là những ngôn ngữ của các nhóm dân tộc nào đó.
Hầu như ở quốc gia nào ở châu Âu cũng đều có những ngôn ngữ thiểu số.
Có khoảng 40 ngôn ngữ loại này trong Liên minh châu Âu.
Một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số chỉ được sử dụng trong một quốc gia.
Chẳng hạn như là tiếng Sorbian ở Đức.
Mặt khác nhiều nước ở châu Âu sử dụng tiếng Romani.
Các ngôn ngữ dân tộc thiểu số có một địa vị đặc biệt.
Bởi vì họ chỉ được sử dụng bởi một nhóm tương đối nhỏ.
Những nhóm này không đủ khả năng để xây dựng trường học riêng.
Họ cũng khó xuất bản tài liệu học của riêng mình.
Kết quả là, nhiều ngôn ngữ dân tộc thiểu số đang có nguy cơ biến mất.
Liên minh châu Âu muốn bảo vệ những ngôn ngữ dân tộc thiểu số.
Bởi vì mỗi ngôn ngữ là một phần quan trọng của một nền văn hóa hoặc một bản sắc.
Một số quốc gia không có khối dân tộc chung, mà chỉ tồn tại như một dân tộc thiểu số.
Họ xây dựng các chương trình, dự án để thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ của họ.
Người ta hy vọng rằng nền văn hóa của các dân tộc thiểu số nhỏ hơn cũng sẽ được bảo tồn.
Tuy vậy, một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số vẫn sẽ sớm biến mất.
Trong số đó là tiếng Livonia được sử dụng trong một tỉnh của Latvia.
Hiện chỉ còn 20 người vẫn là người bản ngữ của tiếng Livonia.
Điều này làm cho Livonia là ngôn ngữ nhỏ nhất ở châu Âu.