Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Câu hỏi – Quá khứ 2   »   kn ಪ್ರಶ್ನೆಗಳು - ಭೂತಕಾಲ ೩

86 [Tám mươi sáu]

Câu hỏi – Quá khứ 2

Câu hỏi – Quá khứ 2

೮೬ [ಎಂಬತ್ತ ಆರು]

86 [Embatta āru]

ಪ್ರಶ್ನೆಗಳು - ಭೂತಕಾಲ ೩

[praśnegaḷu- bhūtakāla 3.]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Bạn đã đeo ca vát nào? ನೀನ--ಯಾವ -ೈ ಧರ-ಸ-ದ-? ನ--- ಯ-- ಟ- ಧ------- ನ-ನ- ಯ-ವ ಟ- ಧ-ಿ-ಿ-ೆ- -------------------- ನೀನು ಯಾವ ಟೈ ಧರಿಸಿದೆ? 0
N--- -āva-ṭai---a-i--de? N--- y--- ṭ-- d--------- N-n- y-v- ṭ-i d-a-i-i-e- ------------------------ Nīnu yāva ṭai dhariside?
Bạn đã mua xe hơi nào? ನೀನ---ಾವ --ರ- ಖರೀ-ಿಸ-ದ-? ನ--- ಯ-- ಕ--- ಖ--------- ನ-ನ- ಯ-ವ ಕ-ರ- ಖ-ೀ-ಿ-ಿ-ೆ- ------------------------ ನೀನು ಯಾವ ಕಾರ್ ಖರೀದಿಸಿದೆ? 0
Nīnu --v---ār-kh---dis-d-? N--- y--- k-- k----------- N-n- y-v- k-r k-a-ī-i-i-e- -------------------------- Nīnu yāva kār kharīdiside?
Bạn đã đặt báo nào? ನೀ------ ಪತ-ರಿಕ--ೆ -ಂ-ಾ-ಾ-ನಾದೆ? ನ--- ಯ-- ಪ-------- ಚ----------- ನ-ನ- ಯ-ವ ಪ-್-ಿ-ೆ-ೆ ಚ-ದ-ದ-ರ-ಾ-ೆ- ------------------------------- ನೀನು ಯಾವ ಪತ್ರಿಕೆಗೆ ಚಂದಾದಾರನಾದೆ? 0
N-nu -āv- ---r-k-ge ------ā-a---e? N--- y--- p-------- c------------- N-n- y-v- p-t-i-e-e c-n-ā-ā-a-ā-e- ---------------------------------- Nīnu yāva patrikege candādāranāde?
Bạn đã nhìn thấy ai? ನೀವು----ನ--ು ನೋ----ರಿ? ನ--- ಯ------ ನ-------- ನ-ವ- ಯ-ರ-್-ು ನ-ಡ-ದ-ರ-? ---------------------- ನೀವು ಯಾರನ್ನು ನೋಡಿದಿರಿ? 0
N----y-r---u ---i-i--? N--- y------ n-------- N-v- y-r-n-u n-ḍ-d-r-? ---------------------- Nīvu yārannu nōḍidiri?
Bạn đã gặp ai? ನ--ು-ಯಾರನ-ನ-----ಿ -ಾ-ಿ----? ನ--- ಯ------ ಭ--- ಮ-------- ನ-ವ- ಯ-ರ-್-ು ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ದ-ರ-? --------------------------- ನೀವು ಯಾರನ್ನು ಭೇಟಿ ಮಾಡಿದಿರಿ? 0
Nīvu-y-ra-nu----ṭi -------i? N--- y------ b---- m-------- N-v- y-r-n-u b-ē-i m-ḍ-d-r-? ---------------------------- Nīvu yārannu bhēṭi māḍidiri?
Bạn đã nhận ra ai? ನ-ವ- ---ನ-ನು -ುರ--ಿಸ-ದಿರಿ? ನ--- ಯ------ ಗ------------ ನ-ವ- ಯ-ರ-್-ು ಗ-ರ-ತ-ಸ-ದ-ರ-? -------------------------- ನೀವು ಯಾರನ್ನು ಗುರುತಿಸಿದಿರಿ? 0
N----yāra----g-ru---i-i--? N--- y------ g------------ N-v- y-r-n-u g-r-t-s-d-r-? -------------------------- Nīvu yārannu gurutisidiri?
Bạn đã thức dậy khi nào? ನೀವು-ಎ-್-- ಹೊತ-ತ--ೆ ಎದ-ದಿ--? ನ--- ಎ---- ಹ------- ಎ------- ನ-ವ- ಎ-್-ು ಹ-ತ-ತ-ಗ- ಎ-್-ಿ-ಿ- ---------------------------- ನೀವು ಎಷ್ಟು ಹೊತ್ತಿಗೆ ಎದ್ದಿರಿ? 0
Nīvu eṣṭ- h--tige---d-ri? N--- e--- h------ e------ N-v- e-ṭ- h-t-i-e e-d-r-? ------------------------- Nīvu eṣṭu hottige eddiri?
Bạn đã bắt đầu khi nào? ನೀ-ು --್-ು ಹ-----ಗೆ-ಪ-ರಾರಂಭ--ಿ-ಿರಿ? ನ--- ಎ---- ಹ------- ಪ-------------- ನ-ವ- ಎ-್-ು ಹ-ತ-ತ-ಗ- ಪ-ರ-ರ-ಭ-ಸ-ದ-ರ-? ----------------------------------- ನೀವು ಎಷ್ಟು ಹೊತ್ತಿಗೆ ಪ್ರಾರಂಭಿಸಿದಿರಿ? 0
Nīv-------h--ti-- pr---mbh--i--ri? N--- e--- h------ p--------------- N-v- e-ṭ- h-t-i-e p-ā-a-b-i-i-i-i- ---------------------------------- Nīvu eṣṭu hottige prārambhisidiri?
Bạn đã dừng khi nào? ನೀ-- ಎಷ-ಟ-----್-ಿಗೆ --ಗ---ದ---? ನ--- ಎ---- ಹ------- ಮ---------- ನ-ವ- ಎ-್-ು ಹ-ತ-ತ-ಗ- ಮ-ಗ-ಸ-ದ-ರ-? ------------------------------- ನೀವು ಎಷ್ಟು ಹೊತ್ತಿಗೆ ಮುಗಿಸಿದಿರಿ? 0
N-v- e--- hotti-e -ugis--i-i? N--- e--- h------ m---------- N-v- e-ṭ- h-t-i-e m-g-s-d-r-? ----------------------------- Nīvu eṣṭu hottige mugisidiri?
Tại sao bạn đã thức dậy? ನಿ-ಗೆ ಏ-----್-ರವಾ---ು? ನ---- ಏ-- ಎ----------- ನ-ಮ-ೆ ಏ-ೆ ಎ-್-ರ-ಾ-ಿ-ು- ---------------------- ನಿಮಗೆ ಏಕೆ ಎಚ್ಚರವಾಯಿತು? 0
Nima-- -ke-ec-a-av-y-t-? N----- ē-- e------------ N-m-g- ē-e e-c-r-v-y-t-? ------------------------ Nimage ēke eccaravāyitu?
Tại sao bạn đã trở thành giáo viên? ನ--- -ಕೆ ಅ----ಪ----ಿರ-? ನ--- ಏ-- ಅ------------- ನ-ವ- ಏ-ೆ ಅ-್-ಾ-ಕ-ಾ-ಿ-ಿ- ----------------------- ನೀವು ಏಕೆ ಅಧ್ಯಾಪಕರಾದಿರಿ? 0
N-----k--a--y-p-----d-r-? N--- ē-- a--------------- N-v- ē-e a-h-ā-a-a-ā-i-i- ------------------------- Nīvu ēke adhyāpakarādiri?
Tại sao bạn đã đi tắc xi? ನೀ-- --ಯ--್ಸ---್ನ---ಕ-----ೆದು--ಂ---ಿ? ನ--- ಟ------------ ಏ-- ತ------------- ನ-ವ- ಟ-ಯ-ಕ-ಸ-ಯ-್-ು ಏ-ೆ ತ-ಗ-ದ-ಕ-ಂ-ಿ-ಿ- ------------------------------------- ನೀವು ಟ್ಯಾಕ್ಸಿಯನ್ನು ಏಕೆ ತೆಗೆದುಕೊಂಡಿರಿ? 0
N--u ṭ---si--n-u --e--ege-uko-ḍi-i? N--- ṭ---------- ē-- t------------- N-v- ṭ-ā-s-y-n-u ē-e t-g-d-k-ṇ-i-i- ----------------------------------- Nīvu ṭyāksiyannu ēke tegedukoṇḍiri?
Bạn đã đến từ đâu? ನ-ವ--ಎಲ್-ಿ-ದ-ಬಂ------ರಿ? ನ--- ಎ------ ಬ---------- ನ-ವ- ಎ-್-ಿ-ದ ಬ-ದ-ದ-ದ-ರ-? ------------------------ ನೀವು ಎಲ್ಲಿಂದ ಬಂದಿದ್ದೀರಿ? 0
N--u e-----a --ndi-dīr-? N--- e------ b---------- N-v- e-l-n-a b-n-i-d-r-? ------------------------ Nīvu ellinda bandiddīri?
Bạn đã đi đến đâu? ನೀ-ು--ಲ-ಲ-ಗ----ಗ---ದ--ಿ? ನ--- ಎ------ ಹ---------- ನ-ವ- ಎ-್-ಿ-ೆ ಹ-ಗ-ದ-ದ-ರ-? ------------------------ ನೀವು ಎಲ್ಲಿಗೆ ಹೋಗಿದ್ದಿರಿ? 0
Nī-u -l--g--hōg-ddi--? N--- e----- h--------- N-v- e-l-g- h-g-d-i-i- ---------------------- Nīvu ellige hōgiddiri?
Ban đã ở đâu? ನೀ-ು-ಎಲ-ಲ-ದ್ದಿರಿ? ನ--- ಎ----------- ನ-ವ- ಎ-್-ಿ-್-ಿ-ಿ- ----------------- ನೀವು ಎಲ್ಲಿದ್ದಿರಿ? 0
Nī-u e---d--r-? N--- e--------- N-v- e-l-d-i-i- --------------- Nīvu elliddiri?
Bạn đã giúp đỡ ai? ನೀನ-----ಿಗ--ಸಹ-ಯ -ಾ-ಿದೆ? ನ--- ಯ----- ಸ--- ಮ------ ನ-ನ- ಯ-ರ-ಗ- ಸ-ಾ- ಮ-ಡ-ದ-? ------------------------ ನೀನು ಯಾರಿಗೆ ಸಹಾಯ ಮಾಡಿದೆ? 0
Nīnu-yā--g---ahā---m-ḍ---? N--- y----- s----- m------ N-n- y-r-g- s-h-y- m-ḍ-d-? -------------------------- Nīnu yārige sahāya māḍide?
Bạn đã viết cho ai? ನ------ರಿಗ--ಬ---ೆ? ನ--- ಯ----- ಬ----- ನ-ನ- ಯ-ರ-ಗ- ಬ-ೆ-ೆ- ------------------ ನೀನು ಯಾರಿಗೆ ಬರೆದೆ? 0
N----y-rige-ba----? N--- y----- b------ N-n- y-r-g- b-r-d-? ------------------- Nīnu yārige barede?
Bạn đã trả lời ai? ನ-ನ- -ಾ-ಿಗ- ಉತ್---ಕೊ---ೆ? ನ--- ಯ----- ಉ---- ಕ------ ನ-ನ- ಯ-ರ-ಗ- ಉ-್-ರ ಕ-ಟ-ಟ-? ------------------------- ನೀನು ಯಾರಿಗೆ ಉತ್ತರ ಕೊಟ್ಟೆ? 0
N--u --r--- utt--a-k-ṭṭe? N--- y----- u----- k----- N-n- y-r-g- u-t-r- k-ṭ-e- ------------------------- Nīnu yārige uttara koṭṭe?

Song ngữ cải thiện thính giác

Những người biết hai thứ tiếng thường nghe tốt hơn. Họ có thể phân biệt giữa các âm thanh khác nhau chính xác hơn. Một nghiên cứu của Mỹ đã đi đến kết luận này. Các nhà nghiên cứu thử nghiệm một số thanh thiếu niên. Một vài đối tượng thử nghiệm lớn lên trong môi trường song ngữ. Họ biết tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. Số khác chỉ nói tiếng Anh. Họ đã phải nghe một âm tiết. Đó là âm ‘da’. Nó không thuộc về một trong các ngôn ngữ trên. Các đối tượng thử nghiệm đã sử dụng tai nghe để nghe âm tiết này. Đồng thời, hoạt động não của họ được đo bằng các điện cực. Sau khi thử nghiệm này, các đối tượng lại nghe âm tiết này một lần nữa. Tuy nhiên, lần này họ cũng nghe lẫn nhiều tạp âm khác. Có những giọng nói những câu vô nghĩa chen vào. Những người biết song ngữ đã phản ứng rất mạnh mẽ đối với âm tiết đó. Não của họ cho thấy rất nhiều hoạt động. Họ có thể xác định chính xác âm tiết này, dù có hay không có tạp âm. Nhóm đơn ngữ đã không thành công. Thính giác của họ là không tốt bằng nhóm biết song ngữ. Kết quả của thí nghiệm khiến các nhà nghiên cứu ngạc nhiên. Trước đó họ chỉ biết giới nhạc sỹ có thính giác đặc biệt nhạy. Nhưng có vẻ như người biết song ngữ cũng được huấn luyện tai. Những người biết song ngữ thường xuyên phải đối mặt với những âm thanh khác nhau. Vì vậy, bộ não của họ phải phát triển những khả năng mới. Nó học cách phân biệt các yếu tố ngôn ngữ khác nhau. Các nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem các kỹ năng ngôn ngữ ảnh hưởng thế nào đến não. Có lẽ thính giác tốt vẫn có lợi cho người học ngôn ngữ khi về già...