Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cần – muốn   »   kn ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿರುವುದು - ಬೇಕಾಗಿರುವುದು / ಬಯಸುವುದು

69 [Sáu mươi chín]

Cần – muốn

Cần – muốn

೬೯ [ಅರವತ್ತೊಂಬತ್ತು]

69 [Aravattombattu]

ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿರುವುದು - ಬೇಕಾಗಿರುವುದು / ಬಯಸುವುದು

[avaśyakavāgiruvudu - bēkāgiruvudu/bayasuvudu.]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Tôi cần một cái giường. ನನ-ೆ------ಹ----ೆ --ಶ----ಾಗಿ-ೆ. ನ--- ಒ--- ಹ----- ಅ------------ ನ-ಗ- ಒ-ದ- ಹ-ಸ-ಗ- ಅ-ಶ-ಯ-ವ-ಗ-ದ-. ------------------------------ ನನಗೆ ಒಂದು ಹಾಸಿಗೆ ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿದೆ. 0
Nan--e o--- -ā-i-- -v---a--v-gid-. N----- o--- h----- a-------------- N-n-g- o-d- h-s-g- a-a-y-k-v-g-d-. ---------------------------------- Nanage ondu hāsige avaśyakavāgide.
Tôi muốn ngủ. ನ--ು-ಮಲ--ು -ಯ--ತ-ತ--ೆ. ನ--- ಮ---- ಬ---------- ನ-ನ- ಮ-ಗ-ು ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ-. ---------------------- ನಾನು ಮಲಗಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ. 0
Nānu -alaga---bay-s--t-ne. N--- m------- b----------- N-n- m-l-g-l- b-y-s-t-ē-e- -------------------------- Nānu malagalu bayasuttēne.
Ở đây có một cái giường không? ಇಲ್---ಒಂ-- --ಸಿಗೆ--ದ-ಯ-? ಇ---- ಒ--- ಹ----- ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ಹ-ಸ-ಗ- ಇ-ೆ-ೇ- ------------------------ ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ಹಾಸಿಗೆ ಇದೆಯೇ? 0
Il-i-o----h-s-ge --eyē? I--- o--- h----- i----- I-l- o-d- h-s-g- i-e-ē- ----------------------- Illi ondu hāsige ideyē?
Tôi cần một cái đèn. ನ-ಗ- ---ದು- -ೀ---ವ--ಯ-ವ-ಗಿದೆ. ನ--- (----- ದ-- ಅ------------ ನ-ಗ- (-ಂ-ು- ದ-ಪ ಅ-ಶ-ಯ-ವ-ಗ-ದ-. ----------------------------- ನನಗೆ (ಒಂದು) ದೀಪ ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿದೆ. 0
N------(on----d-pa ---śyakav--i-e. N----- (----- d--- a-------------- N-n-g- (-n-u- d-p- a-a-y-k-v-g-d-. ---------------------------------- Nanage (ondu) dīpa avaśyakavāgide.
Tôi muốn đọc. ನಾ-- ಓದ-ು --ಸುತ್ತ-ನೆ ನ--- ಓ--- ಬ--------- ನ-ನ- ಓ-ಲ- ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ- -------------------- ನಾನು ಓದಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ 0
N--- -da-- bay-s-----e N--- ō---- b---------- N-n- ō-a-u b-y-s-t-ē-e ---------------------- Nānu ōdalu bayasuttēne
Ở đây có một cái đèn không? ಇಲ-ಲಿ------ದೀ- -ದೆ-ೆ? ಇ---- ಒ--- ದ-- ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ದ-ಪ ಇ-ೆ-ೆ- --------------------- ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ದೀಪ ಇದೆಯೆ? 0
i--i--nd--d-p--i-ey-? i--- o--- d--- i----- i-l- o-d- d-p- i-e-e- --------------------- illi ondu dīpa ideye?
Tôi cần điện thoại. ನ-ಗ----ಂ--) -ೆಲಿಫ-ನ್ --ಶ್ಯ-ವಾಗಿದ-. ನ--- (----- ಟ------- ಅ------------ ನ-ಗ- (-ಂ-ು- ಟ-ಲ-ಫ-ನ- ಅ-ಶ-ಯ-ವ-ಗ-ದ-. ---------------------------------- ನನಗೆ (ಒಂದು) ಟೆಲಿಫೋನ್ ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿದೆ. 0
Na-------ndu----li-hō---v---------i--. N----- (----- ṭ------- a-------------- N-n-g- (-n-u- ṭ-l-p-ō- a-a-y-k-v-g-d-. -------------------------------------- Nanage (ondu) ṭeliphōn avaśyakavāgide.
Tôi muốn gọi điện thoại. ನಾ-ು------ೋನ- ----- ಬಯ-----ೇನೆ. ನ--- ಟ------- ಮ---- ಬ---------- ನ-ನ- ಟ-ಲ-ಫ-ನ- ಮ-ಡ-ು ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ-. ------------------------------- ನಾನು ಟೆಲಿಫೋನ್ ಮಾಡಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ. 0
N--- ṭ--i-hō--māḍ--- b-y--------. N--- ṭ------- m----- b----------- N-n- ṭ-l-p-ō- m-ḍ-l- b-y-s-t-ē-e- --------------------------------- Nānu ṭeliphōn māḍalu bayasuttēne.
Ở đây có điện thoại không? ಇಲ-ಲಿ--ಂದ--ಟ----ೋನ- ಇದೆ-ೆ? ಇ---- ಒ--- ಟ------- ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ಟ-ಲ-ಫ-ನ- ಇ-ೆ-ೆ- -------------------------- ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ಟೆಲಿಫೋನ್ ಇದೆಯೆ? 0
Il---on-u ṭeli--ō--ide-e? I--- o--- ṭ------- i----- I-l- o-d- ṭ-l-p-ō- i-e-e- ------------------------- Illi ondu ṭeliphōn ideye?
Tôi cần máy ảnh. ನ--ೆ-ಒ--- --ಯಾ-ರ- ಅವ-್-ಕವಾ-ಿದ-. ನ--- ಒ--- ಕ------ ಅ------------ ನ-ಗ- ಒ-ದ- ಕ-ಯ-ಮ-ಾ ಅ-ಶ-ಯ-ವ-ಗ-ದ-. ------------------------------- ನನಗೆ ಒಂದು ಕ್ಯಾಮರಾ ಅವಶ್ಯಕವಾಗಿದೆ. 0
Nana-e----- ky---r---va---ka---i--. N----- o--- k------ a-------------- N-n-g- o-d- k-ā-a-ā a-a-y-k-v-g-d-. ----------------------------------- Nanage ondu kyāmarā avaśyakavāgide.
Tôi muốn chụp ảnh. ನ-ನ- --ತ-ರಗಳ-್-- ತೆ--ಯಲು -ಯಸು-್--ನ-. ನ--- ಚ---------- ತ------ ಬ---------- ನ-ನ- ಚ-ತ-ರ-ಳ-್-ು ತ-ಗ-ಯ-ು ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ-. ------------------------------------ ನಾನು ಚಿತ್ರಗಳನ್ನು ತೆಗೆಯಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ. 0
Nā-----tr-g----nu--e-e-alu-b--a----ēne. N--- c----------- t------- b----------- N-n- c-t-a-a-a-n- t-g-y-l- b-y-s-t-ē-e- --------------------------------------- Nānu citragaḷannu tegeyalu bayasuttēne.
Ở đây có máy ảnh không? ಇ-್-ಿ-ಒಂ-ು --ಯ-ಮ-----ೆ--? ಇ---- ಒ--- ಕ------ ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ಕ-ಯ-ಮ-ಾ ಇ-ೆ-ೆ- ------------------------- ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕ್ಯಾಮರಾ ಇದೆಯೆ? 0
Il-- ond- ky---r--id---? I--- o--- k------ i----- I-l- o-d- k-ā-a-ā i-e-e- ------------------------ Illi ondu kyāmarā ideye?
Tôi cần một cái máy tính. ನನಗೆ--ಂ-ು ಕ-ಪ್--ಟ-್-ನ-ಅವಶ್--ತ--ಇ-ೆ. ನ--- ಒ--- ಕ-------- ನ ಅ------- ಇ--- ನ-ಗ- ಒ-ದ- ಕ-ಪ-ಯ-ಟ-್ ನ ಅ-ಶ-ಯ-ತ- ಇ-ೆ- ----------------------------------- ನನಗೆ ಒಂದು ಕಂಪ್ಯೂಟರ್ ನ ಅವಶ್ಯಕತೆ ಇದೆ. 0
N--ag- ondu ---p--ṭa---a--vaśy-k-t- ---. N----- o--- k-------- n- a--------- i--- N-n-g- o-d- k-m-y-ṭ-r n- a-a-y-k-t- i-e- ---------------------------------------- Nanage ondu kampyūṭar na avaśyakate ide.
Tôi muốn gửi / gởi thư điện tử. ನ--- ಒ-ದ--ಈ--ೇ-್--ಳ--ಿ-ಲು---ಸ-ತ--ೇ--. ನ--- ಒ--- ಈ----- ಕ------- ಬ---------- ನ-ನ- ಒ-ದ- ಈ-ಮ-ಲ- ಕ-ು-ಿ-ಲ- ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ-. ------------------------------------- ನಾನು ಒಂದು ಈ-ಮೇಲ್ ಕಳುಹಿಸಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ. 0
Nā-- on-u---mēl-kaḷuh----u--ayas---ē-e. N--- o--- ī---- k--------- b----------- N-n- o-d- ī-m-l k-ḷ-h-s-l- b-y-s-t-ē-e- --------------------------------------- Nānu ondu ī-mēl kaḷuhisalu bayasuttēne.
Ở đây có máy tính không? ಇಲ್-ಿ --------್---ರ--ಇ-ೆಯೆ? ಇ---- ಒ--- ಕ-------- ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ಕ-ಪ-ಯ-ಟ-್ ಇ-ೆ-ೆ- --------------------------- ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕಂಪ್ಯೂಟರ್ ಇದೆಯೆ? 0
I-li--ndu-k--pyū-ar -dey-? I--- o--- k-------- i----- I-l- o-d- k-m-y-ṭ-r i-e-e- -------------------------- Illi ondu kampyūṭar ideye?
Tôi cần một cái bút bi. ನ--ೆ--ಂ-ು ಬ--್ -ೆನ್ ---ು. ನ--- ಒ--- ಬ--- ಪ--- ಬ---- ನ-ಗ- ಒ-ದ- ಬ-ಲ- ಪ-ನ- ಬ-ಕ-. ------------------------- ನನಗೆ ಒಂದು ಬಾಲ್ ಪೆನ್ ಬೇಕು. 0
N---ge on-u --l p-- bēku. N----- o--- b-- p-- b---- N-n-g- o-d- b-l p-n b-k-. ------------------------- Nanage ondu bāl pen bēku.
Tôi muốn viết. ನ-ನ-------ೋ -ರೆ-ಲ- ----ತ-----. ನ--- ಏ----- ಬ----- ಬ---------- ನ-ನ- ಏ-ನ-ನ- ಬ-ೆ-ಲ- ಬ-ಸ-ತ-ತ-ನ-. ------------------------------ ನಾನು ಏನನ್ನೋ ಬರೆಯಲು ಬಯಸುತ್ತೇನೆ. 0
N--u --a-nō-b---y-l-----a---t-n-. N--- ē----- b------- b----------- N-n- ē-a-n- b-r-y-l- b-y-s-t-ē-e- --------------------------------- Nānu ēnannō bareyalu bayasuttēne.
Ở đây có giấy và bút không? ಇಲ್ಲ- ಒಂ-ು -ಾಗದಹ-ಳೆ---್-- --ದು-ಬಾಲ- ಪೆನ--ಇವ--ೆ? ಇ---- ಒ--- ಕ------- ಮ---- ಒ--- ಬ--- ಪ--- ಇ----- ಇ-್-ಿ ಒ-ದ- ಕ-ಗ-ಹ-ಳ- ಮ-್-ು ಒ-ದ- ಬ-ಲ- ಪ-ನ- ಇ-ೆ-ೆ- ----------------------------------------------- ಇಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕಾಗದಹಾಳೆ ಮತ್ತು ಒಂದು ಬಾಲ್ ಪೆನ್ ಇವೆಯೆ? 0
Illi--n-u kāgadahā-e ---t--o--- -āl -en---e--? I--- o--- k--------- m---- o--- b-- p-- i----- I-l- o-d- k-g-d-h-ḷ- m-t-u o-d- b-l p-n i-e-e- ---------------------------------------------- Illi ondu kāgadahāḷe mattu ondu bāl pen iveye?

Dịch bằng công cụ

Một người phải trả nhiều tiền dể có một văn bản được chuyển dịch. Thông dịch/biên dịch viên chuyên nghiệp lấy giá cao. Dù vậy,việc hiểu được các ngôn ngữ khác ngày càng trở nên quan trọng. Các nhà khoa học máy tính và các nhà ngôn ngữ học máy tính muốn giải quyết vấn đề này. Họ đã nghiên cứu về sự phát triển của công cụ dịch thuật. Ngày nay, có rất nhiều chương trình khác nhau. Nhưng chất lượng của bản dịch máy thường không tốt. Tuy nhiên, đó không phải là lỗi của các lập trình viên! Ngôn ngữ là những cấu trúc rất phức tạp. Mặt khác máy vi tính lại dựa trên nguyên tắc toán học đơn giản. Do đó, chúng không thể xử lý ngôn ngữ luôn chính xác. Một chương trình dịch phải học một ngôn ngữ hoàn toàn. Để được như vậy, các chuyên gia phải dạy cho nó hàng ngàn từ và các quy tắc. Điều đó rõ ràng là không khả thi. Dùng máy tính để tính toán con số dễ dàng hơn. Nó giỏi việc đó. Máy tính có thể tính toán được những cách kết hợp nào là phổ biến. Chẳng hạn nó nhận ra những từ thường ở bên cạnh nhau. Như vậy nó cần phải được cung cấp những văn bản bằng các ngôn ngữ khác nhau. Bằng cách này, nó học những gì là điển hình cho một số ngôn ngữ. Phương pháp thống kê này sẽ cải thiện bản dịch tự động. Tuy nhiên, máy tính không thể thay thế con người. Không máy tính nào có thể bắt chước bộ não con người trong lĩnh vực ngôn ngữ. Vì vậy, dịch giả và phiên dịch viên vẫn sẽ còn phải làm việc còn dài! Trong tương lai, các văn bản đơn giản có thể dịch bởi các máy tính. Nhưng bài hát, thơ ca và văn học vẫn cần yếu tố sống. Những ngôn ngữ đó sinh ra từ cảm xúc của con người. Và nó phải như thế.