Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 2   »   kn ಸಂಬಂಧಾವ್ಯಯಗಳು ೨

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

Liên từ 2

೯೫ [ತೊಂಬತ್ತಐದು]

95 [Tombatta\'aidu]

ಸಂಬಂಧಾವ್ಯಯಗಳು ೨

[sambandhāvyayagaḷu 2.]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? ಅ--ು --ವಾ-ಿ--ಂ- ಕೆಲ- ಮ--ು---ಿಲ--? ಅ--- ಯ--------- ಕ--- ಮ----------- ಅ-ಳ- ಯ-ವ-ಗ-ನ-ಂ- ಕ-ಲ- ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಲ-ಲ- --------------------------------- ಅವಳು ಯಾವಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ? 0
A--ḷu y-vā---in-- k----a---ḍut--l--? A---- y---------- k----- m---------- A-a-u y-v-g-n-n-a k-l-s- m-ḍ-t-i-l-? ------------------------------------ Avaḷu yāvāgininda kelasa māḍuttilla?
Từ lúc chị ấy kết hôn à? ಮದುವೆಯ-----ವ-? ಮ----- ನ------ ಮ-ು-ೆ- ನ-ತ-ವ-? -------------- ಮದುವೆಯ ನಂತರವೆ? 0
Ma---e-a--a-----v-? M------- n--------- M-d-v-y- n-n-a-a-e- ------------------- Maduveya nantarave?
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn. ಹೌದ---ಅವ-ು ------ ನ-ತರದಿಂ- --ಲಸ---ಡ-ತ----್ಲ. ಹ---- ಅ--- ಮ----- ನ------- ಕ--- ಮ----------- ಹ-ದ-, ಅ-ಳ- ಮ-ು-ೆ- ನ-ತ-ದ-ಂ- ಕ-ಲ- ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಲ-ಲ- -------------------------------------------- ಹೌದು, ಅವಳು ಮದುವೆಯ ನಂತರದಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ. 0
H--d-- av--- --d-v-ya n-n-a--din-a --lasa----ut---l-. H----- a---- m------- n----------- k----- m---------- H-u-u- a-a-u m-d-v-y- n-n-a-a-i-d- k-l-s- m-ḍ-t-i-l-. ----------------------------------------------------- Haudu, avaḷu maduveya nantaradinda kelasa māḍuttilla.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. ಅ--ು --ು-------ಿನ--ದ --ಲಸ ಮ--ುತ-ತ-ಲ್ಲ. ಅ--- ಮ---- ಆ-------- ಕ--- ಮ----------- ಅ-ಳ- ಮ-ು-ೆ ಆ-ಾ-ಿ-ಿ-ದ ಕ-ಲ- ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಲ-ಲ- -------------------------------------- ಅವಳು ಮದುವೆ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ. 0
A-a-u -aduve--d-g-n--d- k-l--- mā---t----. A---- m----- ā--------- k----- m---------- A-a-u m-d-v- ā-ā-i-i-d- k-l-s- m-ḍ-t-i-l-. ------------------------------------------ Avaḷu maduve ādāgininda kelasa māḍuttilla.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. ಪರಸ್ಪರ-ಪ-ಿಚ--ಆದಾಗಿ-----ಅ-ರ--ಸ-ತೋ-ವ-ಗ---ದಾ-ೆ ಪ----- ಪ---- ಆ-------- ಅ--- ಸ-------------- ಪ-ಸ-ಪ- ಪ-ಿ-ಯ ಆ-ಾ-ಿ-ಿ-ದ ಅ-ರ- ಸ-ತ-ಷ-ಾ-ಿ-್-ಾ-ೆ ------------------------------------------- ಪರಸ್ಪರ ಪರಿಚಯ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅವರು ಸಂತೋಷವಾಗಿದ್ದಾರೆ 0
Para-p--a-p---c-y--ād---n-nd- --a-u --ntō-a-āg-ddā-e P-------- p------- ā--------- a---- s--------------- P-r-s-a-a p-r-c-y- ā-ā-i-i-d- a-a-u s-n-ō-a-ā-i-d-r- ---------------------------------------------------- Paraspara paricaya ādāgininda avaru santōṣavāgiddāre
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. ಅ---ಗೆ-ಮಕ-ಕ-ು ಆದಾ--ನಿಂದ--ಪರ----ಗ--ಹೊ--ೆ ಹೋಗ-ತ-----. ಅ----- ಮ----- ಆ-------- ಅ-------- ಹ---- ಹ---------- ಅ-ರ-ಗ- ಮ-್-ಳ- ಆ-ಾ-ಿ-ಿ-ದ ಅ-ರ-ಪ-ಾ-ಿ ಹ-ರ-ೆ ಹ-ಗ-ತ-ತ-ರ-. --------------------------------------------------- ಅವರಿಗೆ ಮಕ್ಕಳು ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅಪರೂಪವಾಗಿ ಹೊರಗೆ ಹೋಗುತ್ತಾರೆ. 0
av--ige -a-k--u-ādā-inind--aparūpa-----h-r-ge------t-r-. a------ m------ ā--------- a---------- h----- h--------- a-a-i-e m-k-a-u ā-ā-i-i-d- a-a-ū-a-ā-i h-r-g- h-g-t-ā-e- -------------------------------------------------------- avarige makkaḷu ādāgininda aparūpavāgi horage hōguttāre.
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? ಅವಳ-----ಾಗ-ಫ-ನ- ----ತ್----? ಅ--- ಯ---- ಫ--- ಮ---------- ಅ-ಳ- ಯ-ವ-ಗ ಫ-ನ- ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಳ-? --------------------------- ಅವಳು ಯಾವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ? 0
Avaḷ------g--p--n-mā-u--ā-e? A---- y----- p--- m--------- A-a-u y-v-g- p-ō- m-ḍ-t-ā-e- ---------------------------- Avaḷu yāvāga phōn māḍuttāḷe?
Trong lúc lái xe. ಗ-ಡಿ ಓ------ತಿರುವ---ೆ? ಗ--- ಓ---------------- ಗ-ಡ- ಓ-ಿ-ು-್-ಿ-ು-ಾ-ಲ-? ---------------------- ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗಲೆ? 0
G--i ō-i-utti-u-ā--l-? G--- ō---------------- G-ḍ- ō-i-u-t-r-v-g-l-? ---------------------- Gāḍi ōḍisuttiruvāgale?
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. ಹೌ-ು- --ಡ--ನ್ನು-----ು-್--ರು---. ಹ---- ಗ-------- ಓ-------------- ಹ-ದ-, ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ಓ-ಿ-ು-್-ಿ-ು-ಾ-. ------------------------------- ಹೌದು, ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ. 0
H-u-u- g--i--nn------u---r--ā--. H----- g-------- ō-------------- H-u-u- g-ḍ-y-n-u ō-i-u-t-r-v-g-. -------------------------------- Haudu, gāḍiyannu ōḍisuttiruvāga.
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. ಅವಳ- ಗಾಡಿ -ಡಿಸುತ್-ಿರು-ಾಗ--ೋ-್ ಮ--ು--ತ-ಳೆ. ಅ--- ಗ--- ಓ------------- ಫ--- ಮ---------- ಅ-ಳ- ಗ-ಡ- ಓ-ಿ-ು-್-ಿ-ು-ಾ- ಫ-ನ- ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಳ-. ----------------------------------------- ಅವಳು ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ. 0
A-a---g--- ō---utt--u---a ---- -ā-u-t-ḷ-. A---- g--- ō------------- p--- m--------- A-a-u g-ḍ- ō-i-u-t-r-v-g- p-ō- m-ḍ-t-ā-e- ----------------------------------------- Avaḷu gāḍi ōḍisuttiruvāga phōn māḍuttāḷe.
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. ಅ-ಳ- -ಸ-ತ--ಿ--ಾಡ-ವಾ---ೀವ--ನೋಡು-್--ಳೆ. ಅ--- ಇ------ ಮ------ ಟ--- ನ---------- ಅ-ಳ- ಇ-್-್-ಿ ಮ-ಡ-ವ-ಗ ಟ-ವ- ನ-ಡ-ತ-ತ-ಳ-. ------------------------------------- ಅವಳು ಇಸ್ತ್ರಿ ಮಾಡುವಾಗ ಟೀವಿ ನೋಡುತ್ತಾಳೆ. 0
A-a---i------āḍu-āga-ṭ-vi n-ḍu-tāḷ-. A---- i---- m------- ṭ--- n--------- A-a-u i-t-i m-ḍ-v-g- ṭ-v- n-ḍ-t-ā-e- ------------------------------------ Avaḷu istri māḍuvāga ṭīvi nōḍuttāḷe.
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. ಅ-ಳ- ಕ-ಲ-ಗ-ನ್ನು ----ವಾ---ಂಗೀ-ವ---- -ೇಳು---ಾ-ೆ. ಅ--- ಕ--------- ಮ------ ಸ--------- ಕ---------- ಅ-ಳ- ಕ-ಲ-ಗ-ನ-ನ- ಮ-ಡ-ವ-ಗ ಸ-ಗ-ತ-ನ-ನ- ಕ-ಳ-ತ-ತ-ಳ-. ---------------------------------------------- ಅವಳು ಕೆಲಸಗಳನ್ನು ಮಾಡುವಾಗ ಸಂಗೀತವನ್ನು ಕೇಳುತ್ತಾಳೆ. 0
A-a-- ke--sag-ḷannu māḍu-āg----ṅ-īt-va--- kēḷu----e. A---- k------------ m------- s----------- k--------- A-a-u k-l-s-g-ḷ-n-u m-ḍ-v-g- s-ṅ-ī-a-a-n- k-ḷ-t-ā-e- ---------------------------------------------------- Avaḷu kelasagaḷannu māḍuvāga saṅgītavannu kēḷuttāḷe.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. ನ----ಕನ---- ಇಲ್-ದಿ--ದರೆ ನ-ಗೆ ಏನೂ-ಕಾಣ-ಸ-ವುದಿಲ-ಲ ನ--- ಕ----- ಇ---------- ನ--- ಏ-- ಕ------------ ನ-್- ಕ-್-ಡ- ಇ-್-ದ-ದ-ದ-ೆ ನ-ಗ- ಏ-ೂ ಕ-ಣ-ಸ-ವ-ದ-ಲ-ಲ ---------------------------------------------- ನನ್ನ ಕನ್ನಡಕ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ 0
Nann- kan---aka --------a------a-- --- kā--s-vud-lla N---- k-------- i---------- n----- ē-- k------------ N-n-a k-n-a-a-a i-l-d-d-a-e n-n-g- ē-ū k-ṇ-s-v-d-l-a ---------------------------------------------------- Nanna kannaḍaka illadiddare nanage ēnū kāṇisuvudilla
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. ಸಂಗೀತ---್-- -ೋರ-ಗಿ----- ನನ-ೆ-ಏನ- --್-ವಾ-ು--ದಿ-್-. ಸ---- ಇ---- ಜ---------- ನ--- ಏ-- ಅ--------------- ಸ-ಗ-ತ ಇ-್-ು ಜ-ರ-ಗ-ದ-ದ-ೆ ನ-ಗ- ಏ-ೂ ಅ-್-ವ-ಗ-ವ-ದ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------- ಸಂಗೀತ ಇಷ್ಟು ಜೋರಾಗಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಅರ್ಥವಾಗುವುದಿಲ್ಲ. 0
sa---t- -ṣṭ- -ōr--i-da-e ---a-e -n- -r---v-g--u---l-. s------ i--- j---------- n----- ē-- a---------------- s-ṅ-ī-a i-ṭ- j-r-g-d-a-e n-n-g- ē-ū a-t-a-ā-u-u-i-l-. ----------------------------------------------------- saṅgīta iṣṭu jōrāgiddare nanage ēnū arthavāguvudilla.
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. ನನಗೆ--ೆ--ಿ ಆ-ಿ----- ನನ-- ----ವಾ--ೆ ಬರ--ು-ಿ---. ನ--- ನ---- ಆ------- ನ--- ಏ-- ವ---- ಬ---------- ನ-ಗ- ನ-ಗ-ಿ ಆ-ಿ-್-ಾ- ನ-ಗ- ಏ-ೂ ವ-ಸ-ೆ ಬ-ು-ು-ಿ-್-. ---------------------------------------------- ನನಗೆ ನೆಗಡಿ ಆಗಿದ್ದಾಗ ನನಗೆ ಏನೂ ವಾಸನೆ ಬರುವುದಿಲ್ಲ. 0
Nan-ge n-g--- ā--ddā-a--an-ge-ēnū-v----e-bar-vu--l--. N----- n----- ā------- n----- ē-- v----- b----------- N-n-g- n-g-ḍ- ā-i-d-g- n-n-g- ē-ū v-s-n- b-r-v-d-l-a- ----------------------------------------------------- Nanage negaḍi āgiddāga nanage ēnū vāsane baruvudilla.
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. ಮಳೆ--ಂ-ರ- ನ--ು -್ಯಾ--ಸಿ--್-ಿ-ಹ----. ಮ-- ಬ---- ನ--- ಟ------------ ಹ----- ಮ-ೆ ಬ-ದ-ೆ ನ-ವ- ಟ-ಯ-ಕ-ಸ-ಯ-್-ಿ ಹ-ಗ-ಣ- ----------------------------------- ಮಳೆ ಬಂದರೆ ನಾವು ಟ್ಯಾಕ್ಸಿಯಲ್ಲಿ ಹೋಗೋಣ. 0
M--e b-ndare-n-v--ṭ--k--y--l- --gōṇ-. M--- b------ n--- ṭ---------- h------ M-ḷ- b-n-a-e n-v- ṭ-ā-s-y-l-i h-g-ṇ-. ------------------------------------- Maḷe bandare nāvu ṭyāksiyalli hōgōṇa.
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số. ನ-ವು--ಾಟ-ಿ-ಗ-ದ---- ---್-ಪರ್ಯ--- ಮಾ-ೋ-. ನ--- ಲ---- ಗ------ ವ----------- ಮ----- ನ-ವ- ಲ-ಟ-ಿ ಗ-ದ-ದ-ೆ ವ-ಶ-ವ-ರ-ಯ-ನ- ಮ-ಡ-ಣ- -------------------------------------- ನಾವು ಲಾಟರಿ ಗೆದ್ದರೆ ವಿಶ್ವಪರ್ಯಟನೆ ಮಾಡೋಣ. 0
N-v------ri g--da------v-p-r---an- māḍ---. N--- l----- g------ v------------- m------ N-v- l-ṭ-r- g-d-a-e v-ś-a-a-y-ṭ-n- m-ḍ-ṇ-. ------------------------------------------ Nāvu lāṭari geddare viśvaparyaṭane māḍōṇa.
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay. ಅವ---ಬ-ಗ -ರ--ದ--ರೆ--ಾ-ು ಊ- ಶುರು --ಡೋಣ. ಅ--- ಬ-- ಬ-------- ನ--- ಊ- ಶ--- ಮ----- ಅ-ನ- ಬ-ಗ ಬ-ದ-ದ-ದ-ೆ ನ-ವ- ಊ- ಶ-ರ- ಮ-ಡ-ಣ- -------------------------------------- ಅವನು ಬೇಗ ಬರದಿದ್ದರೆ ನಾವು ಊಟ ಶುರು ಮಾಡೋಣ. 0
A-a-----g- -a-----da---nā-u---a-ś--u-māḍōṇ-. A---- b--- b---------- n--- ū-- ś--- m------ A-a-u b-g- b-r-d-d-a-e n-v- ū-a ś-r- m-ḍ-ṇ-. -------------------------------------------- Avanu bēga baradiddare nāvu ūṭa śuru māḍōṇa.

Các ngôn ngữ của Liên minh châu Âu

Ngày nay, Liên minh châu Âu bao gồm hơn 25 quốc gia. Trong tương lai, sẽ có nhiều nước hơn nữa gia nhập khối liên minh này. Mỗi một thành viên mới thường có nghĩa là một ngôn ngữ mới. Hiện nay, có hơn 20 ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại EU. Tất cả các ngôn ngữ trong Liên minh châu Âu đều bình đẳng. Sự đa dạng của ngôn ngữ rất thú vị. Nhưng nó cũng có thể dẫn đến các vấn đề. Những người hoài nghi cho rằng nhiều ngôn ngữ là một trở ngại cho EU. Chúng cản trở sự hợp tác hiệu quả. Do vậy nhiều người cho rằng cần phải có một ngôn ngữ chung. Tất cả các nước sẽ có thể giao tiếp với ngôn ngữ này. Nhưng điều đó không phải là dễ dàng. Không có ngôn ngữ nào có thể được gọi ngôn ngữ chính thức. Các nước khác sẽ cảm thấy thiệt thòi. Và không có một ngôn ngữ thực sự trung lập ở châu Âu ... Một ngôn ngữ nhân tạo như Esperanto cũng không ổn. Bởi vì nền văn hóa của một quốc gia luôn được phản ánh trong ngôn ngữ. Vì vậy, không có quốc gia nào muốn từ bỏ ngôn ngữ của mình. Các quốc gia nhìn thấy một phần của bản sắc của họ trong ngôn ngữ của họ. Chính sách ngôn ngữ là một hạng mục quan trọng trong chương trình nghị sự của EU. Thậm chí còn có một ủy viên hội đồng về vấn đề đa ngôn ngữ. EU có hầu hết các dịch giả và phiên dịch viên trên toàn thế giới. Khoảng 3.500 người làm việc để có thể đi đến một thỏa thuận. Tuy nhiên, không phải tất cả các tài liệu đều có thể chuyển dịch. Điều đó sẽ mất quá nhiều thời gian và tiền bạc. Hầu hết các tài liệu chỉ được dịch sang một vài ngôn ngữ. Nhiều ngôn ngữ chính là một trong những thách thức lớn nhất của EU. Châu Âu cần phải đoàn kết, mà không làm mất nhiều bản sắc của mình!