Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn.
Он-с-а-у-е -л- к-- -а- и---- х-те-у.
О- с------ и-- к-- н-- и-- у х------
О- с-а-у-е и-и к-д н-с и-и у х-т-л-.
------------------------------------
Он станује или код нас или у хотелу. 0 On st----e--l- ----na- --- - h-t-l-.O- s------ i-- k-- n-- i-- u h------O- s-a-u-e i-i k-d n-s i-i u h-t-l-.------------------------------------On stanuje ili kod nas ili u hotelu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn.
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.
О-а-гово-и--а---шпа---- та-- и--н---с-и.
О-- г----- к--- ш------ т--- и е--------
О-а г-в-р- к-к- ш-а-с-и т-к- и е-г-е-к-.
----------------------------------------
Она говори како шпански тако и енглески. 0 O---g-v-ri -ako ----s---ta---------e---.O-- g----- k--- š------ t--- i e--------O-a g-v-r- k-k- š-a-s-i t-k- i e-g-e-k-.----------------------------------------Ona govori kako španski tako i engleski.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.
Он-----жив----ка-- у-М-д---у--а-о---у --н-ону.
О-- ј- ж----- к--- у М------ т--- и у Л-------
О-а ј- ж-в-л- к-к- у М-д-и-у т-к- и у Л-н-о-у-
----------------------------------------------
Она је живела како у Мадриду тако и у Лондону. 0 On--j- -i-e-----ko - --dr-----a-o i u L-nd-n-.O-- j- ž----- k--- u M------ t--- i u L-------O-a j- ž-v-l- k-k- u M-d-i-u t-k- i u L-n-o-u-----------------------------------------------Ona je živela kako u Madridu tako i u Londonu.
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh.
Она -о--ај- --ко Шпани-у тако-----г---ку.
О-- п------ к--- Ш------ т--- и Е--------
О-а п-з-а-е к-к- Ш-а-и-у т-к- и Е-г-е-к-.
-----------------------------------------
Она познаје како Шпанију тако и Енглеску. 0 On- poznaje k--- -pa-i-- tak- ----glesku.O-- p------ k--- Š------ t--- i E--------O-a p-z-a-e k-k- Š-a-i-u t-k- i E-g-e-k-.-----------------------------------------Ona poznaje kako Španiju tako i Englesku.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh.
О--н------ да--е -луп ве- ј--т-к--е-- -ењ.
О- н- с--- д- ј- г--- в-- ј- т----- и л---
О- н- с-м- д- ј- г-у- в-ћ ј- т-к-ђ- и л-њ-
------------------------------------------
Он не само да је глуп већ је такође и лењ. 0 O--n---amo d---- -lu--ve-́ j----k----i le-j.O- n- s--- d- j- g--- v--- j- t----- i l----O- n- s-m- d- j- g-u- v-c- j- t-k-đ- i l-n-.--------------------------------------------On ne samo da je glup već je takođe i lenj.
Она ---с--- д- -е леп---ећ је-и---т-л-г-----.
О-- н- с--- д- ј- л--- в-- ј- и и------------
О-а н- с-м- д- ј- л-п- в-ћ ј- и и-т-л-г-н-н-.
---------------------------------------------
Она не само да је лепа већ је и интелигентна. 0 O-a----s--o-d--j--l-pa--e---j- i ---e---en---.O-- n- s--- d- j- l--- v--- j- i i------------O-a n- s-m- d- j- l-p- v-c- j- i i-t-l-g-n-n-.----------------------------------------------Ona ne samo da je lepa već je i inteligentna.
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.
Он- н--с-мо----г---р- ---ачки-в-ћ-и---ан--с--.
О-- н- с--- д- г----- н------ в-- и ф---------
О-а н- с-м- д- г-в-р- н-м-ч-и в-ћ и ф-а-ц-с-и-
----------------------------------------------
Она не само да говори немачки већ и француски. 0 Ona--e-sam- d--g--o-i ---a-k--vec--i fra--uski.O-- n- s--- d- g----- n------ v--- i f---------O-a n- s-m- d- g-v-r- n-m-č-i v-c- i f-a-c-s-i------------------------------------------------Ona ne samo da govori nemački već i francuski.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.
Чем раньше ты придёшь, тем раньше ты сможешь уйти.
Càng già, càng thấy thoải mái.
Што с--ст--и-- -- -и в--е-ком--н---.
Ш-- с- с------ т- с- в--- к---------
Ш-о с- с-а-и-и т- с- в-ш- к-м-т-и-и-
------------------------------------
Што си старији то си више комотнији. 0 Š---si s-ar-j---o -i----e ----tni-i.Š-- s- s------ t- s- v--- k---------Š-o s- s-a-i-i t- s- v-š- k-m-t-i-i-------------------------------------Što si stariji to si više komotniji.
Ngày càng có nhiều người học ngoại ngữ.
Và ngày càng có nhiều người sử dụng Internet cho mục đích này!
Học trực tuyến khác với cách học ngôn ngữ cổ điển.
Và nó có nhiều lợi thế!
Người dùng tự quyết định thời điểm học tập.
Họ cũng có thể lựa chọn nội dung học.
Và họ xác định lượng kiến thức họ muốn học mỗi ngày.
Với học tập trực tuyến, người dùng sẽ học bằng trực giác.
Nghĩa là họ học ngôn ngữ mới một cách tự nhiên.
Cũng giống như họ học các ngôn ngữ khi còn nhỏ hoặc khi đi nghỉ ở nước ngoài.
Như vậy, người học sử dụng các tình huống mô phỏng.
Họ trải nghiệm những điều khác nhau ở những nơi khác nhau.
Họ phải trở nên năng nổ trong quá trình này.
Với một số chương trình, bạn cần tai nghe và micro.
Như vậy bạn có thể nói chuyện với người bản xứ.
Cũng có thể phát âm của bạn sẽ được phân tích.
Bằng cách này bạn có thể tiến bộ liên tục.
Bạn có thể trò chuyện với người khác trong cộng đồng.
Internet cũng cung cấp khả năng học tập trên đường đi.
Bạn có thể học ở khắp mọi nơi với công nghệ kỹ thuật số.
Các khóa học trực tuyến không thua kém gì các khóa học thông thường.
Khi học chương trình này một cách nghiêm túc, hiệu quả có thể rất cao.
Nhưng điều quan trọng là khóa học trực tuyến không nên quá hình thức.
Quá nhiều hình ảnh động có thể gây phân tán nội dung học tập.
Não phải xử lý từng tác nhân.
Kết quả là, bộ nhớ có thể nhanh chóng trở nên quá tải.
Do đó, đôi khi ngồi yên lặng với một cuốn sách lại tốt hơn.
Những người biết kết hợp các phương pháp mới và cũ chắc chắn sẽ tiến bộ rất tốt ...