لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
چېرته
آیا زه چېرته یم چې دا واورم؟
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
هلته
هلته ورو، بیا پوښته.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
پخوانی
د کور دی پخوانی وي.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
đã
Ngôi nhà đã được bán.
وروسته
مستقیم چل، وروسته وخت زیات شي.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
بیا
هغه هر شې بیا ليکلی!
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
ورځياوې
لمانځلي توان له هر چا له لاسه ورکړي.
vào
Hai người đó đang đi vào.
په اندر کې
دواړه په اندر کې راځي.