لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
چپ
لوری چپ تاسې یوه بجر لیدلی شئ.
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
هېر
تاسې هېر د ټټوکال ته خپل پیسې له مخه ورکړې یاست؟
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیم
د ګیلاس نیم خالی دی.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
بیا
هغه هر شې بیا ليکلی!
vào
Họ nhảy vào nước.
په
هغوی په اوبه کې وازلے.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.
lại
Họ gặp nhau lại.
بیا
هغوی بیا لیدل شوې.