У Вас есть карта города? Она у меня только что была.
Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã không đến được đúng giờ.
ი- --ნ---ალურ-- მო-----------უნ-ტ--ლ---- --სვ---------ძლო.
ის პუნქტუალურად მოვიდა? მან პუნქტუალურად მოსვლა ვერ შეძლო.
ი- პ-ნ-ტ-ა-უ-ა- მ-ვ-დ-? მ-ნ პ-ნ-ტ-ა-უ-ა- მ-ს-ლ- ვ-რ შ-ძ-ო-
----------------------------------------------------------
ის პუნქტუალურად მოვიდა? მან პუნქტუალურად მოსვლა ვერ შეძლო. 0 i- p'-n-t-u--u-ad-m--i-a- ma- -'u---'----r---m----a v---s-edz-o.is p'unkt'ualurad movida? man p'unkt'ualurad mosvla ver shedzlo.i- p-u-k-'-a-u-a- m-v-d-? m-n p-u-k-'-a-u-a- m-s-l- v-r s-e-z-o-----------------------------------------------------------------is p'unkt'ualurad movida? man p'unkt'ualurad mosvla ver shedzlo.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã không đến được đúng giờ.
ის პუნქტუალურად მოვიდა? მან პუნქტუალურად მოსვლა ვერ შეძლო.
is p'unkt'ualurad movida? man p'unkt'ualurad mosvla ver shedzlo.
Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy đã không tìm được đường.
იპ-ვნ- -ან-გზ-? -----ზი--პოვნა--ერ----ლო.
იპოვნა მან გზა? მან გზის პოვნა ვერ შეძლო.
ი-ო-ნ- მ-ნ გ-ა- მ-ნ გ-ი- პ-ვ-ა ვ-რ შ-ძ-ო-
-----------------------------------------
იპოვნა მან გზა? მან გზის პოვნა ვერ შეძლო. 0 ip-ovn- -a-------m-- gzi- -'ov-a-ve- ---dz-o.ip'ovna man gza? man gzis p'ovna ver shedzlo.i-'-v-a m-n g-a- m-n g-i- p-o-n- v-r s-e-z-o----------------------------------------------ip'ovna man gza? man gzis p'ovna ver shedzlo.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy đã không tìm được đường.
Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã không hiểu được tôi.
გ-გ-გ----ნ---ა--ჩემი----ება ვ-რ----ლო.
გაგიგო მან? მან ჩემი გაგება ვერ შეძლო.
გ-გ-გ- მ-ნ- მ-ნ ჩ-მ- გ-გ-ბ- ვ-რ შ-ძ-ო-
--------------------------------------
გაგიგო მან? მან ჩემი გაგება ვერ შეძლო. 0 g--i-- -a-?--a------i --ge-a --r---ed---.gagigo man? man chemi gageba ver shedzlo.g-g-g- m-n- m-n c-e-i g-g-b- v-r s-e-z-o------------------------------------------gagigo man? man chemi gageba ver shedzlo.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã không hiểu được tôi.
რ-ტ---ვ-------ლ- ---ს -ოვნა?
რატომ ვერ შეძელი გზის პოვნა?
რ-ტ-მ ვ-რ შ-ძ-ლ- გ-ი- პ-ვ-ა-
----------------------------
რატომ ვერ შეძელი გზის პოვნა? 0 ra---m --- --e-z--i g--s---o---?rat'om ver shedzeli gzis p'ovna?r-t-o- v-r s-e-z-l- g-i- p-o-n-?--------------------------------rat'om ver shedzeli gzis p'ovna?
რა--- -ე- შ----- -ი-- გაგ--ა?
რატომ ვერ შეძელი მისი გაგება?
რ-ტ-მ ვ-რ შ-ძ-ლ- მ-ს- გ-გ-ბ-?
-----------------------------
რატომ ვერ შეძელი მისი გაგება? 0 rat-o- -e- -----el----s- g---b-?rat'om ver shedzeli misi gageba?r-t-o- v-r s-e-z-l- m-s- g-g-b-?--------------------------------rat'om ver shedzeli misi gageba?
Я не мог / не могла придти вовремя, потому что автобусы не ходили.
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố.
მ- --- შე--ელი-გ-ის-გა-ნ---, რ-დგ---რ--ა--- -ქ-ნდა.
მე ვერ შევძელი გზის გაგნება, რადგან რუკა არ მქონდა.
მ- ვ-რ შ-ვ-ე-ი გ-ი- გ-გ-ე-ა- რ-დ-ა- რ-კ- ა- მ-ო-დ-.
---------------------------------------------------
მე ვერ შევძელი გზის გაგნება, რადგან რუკა არ მქონდა. 0 me v-r--h---zeli-g--- --gneba- ----an-r-k'a -r m-o---.me ver shevdzeli gzis gagneba, radgan ruk'a ar mkonda.m- v-r s-e-d-e-i g-i- g-g-e-a- r-d-a- r-k-a a- m-o-d-.------------------------------------------------------me ver shevdzeli gzis gagneba, radgan ruk'a ar mkonda.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố.
მე ვერ შევძელი გზის გაგნება, რადგან რუკა არ მქონდა.
me ver shevdzeli gzis gagneba, radgan ruk'a ar mkonda.
Я не мог / не могла найти дорогу, потому что у меня не было карты города.
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá.
მ- ვ-- -ევძ--- --სი-გა--ბ---რადგ-ნ--უ-იკ- ----ხ-ამ----.
მე ვერ შევძელი მისი გაგება, რადგან მუსიკა იყო ხმამაღლა.
მ- ვ-რ შ-ვ-ე-ი მ-ს- გ-გ-ბ-, რ-დ-ა- მ-ს-კ- ი-ო ხ-ა-ა-ლ-.
-------------------------------------------------------
მე ვერ შევძელი მისი გაგება, რადგან მუსიკა იყო ხმამაღლა. 0 m--v-- ----dz-li --s--------,--adgan --s-k'a-iq- -h-am---la.me ver shevdzeli misi gageba, radgan musik'a iqo khmamaghla.m- v-r s-e-d-e-i m-s- g-g-b-, r-d-a- m-s-k-a i-o k-m-m-g-l-.------------------------------------------------------------me ver shevdzeli misi gageba, radgan musik'a iqo khmamaghla.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá.
მე ვერ შევძელი მისი გაგება, რადგან მუსიკა იყო ხმამაღლა.
me ver shevdzeli misi gageba, radgan musik'a iqo khmamaghla.
რ---ო -----გ--ო-----.
რადიო უნდა გამომერთო.
რ-დ-ო უ-დ- გ-მ-მ-რ-ო-
---------------------
რადიო უნდა გამომერთო. 0 r-di- u-d--g---m-r--.radio unda gamomerto.r-d-o u-d- g-m-m-r-o----------------------radio unda gamomerto.
Người lớn học ngôn ngữ không dễ dàng như trẻ em.
Bộ não của họ đã hoàn toàn phát triển.
Vì vậy, nó không thể thiết lập các mạng lưới mới một cách dễ dàng nữa.
Nhưng ta vẫn có thể học một ngôn ngữ rất tốt khi là một người lớn!
Để làm như vậy, ta phải đến đất nước sử dụng ngôn ngữ đó.
Ngọc ngoại ngữ ở nước ngoài là cực kì hiệu quả.
Bất cứ ai từng đi nghỉ ở một quốc gia dùng ngôn ngữ đó đều biết rõ điều này.
Học một ngôn ngữ mới tốt hơn khi ở trong môi trường tự nhiên của nó.
Một nghiên cứu mới vừa đi đến một kết luận thú vị.
Nó cho thấy rằng một người học một ngôn ngữ mới ở nước ngoài cũng khác!
Bộ não có thể xử lý ngoại ngữ đó như tiếng mẹ đẻ.
Các nhà nghiên cứu từ lâu đã tin rằng có những quá trình học tập khác nhau.
Bây giờ có một thử nghiệm dường như đã chứng minh điều đó.
Một nhóm các đối tượng thử nghiệm đã phải học một ngôn ngữ hư cấu.
Một số đối tượng thử nghiệm đi học đều đặn.
Số khác được học trong một tình huống mô phỏng ở nước ngoài.
Các đối tượng thử nghiệm đã phải thích nghi với môi trường nước ngoài.
Họ nói chuyện với mọi người bằng ngôn ngữ mới.
Do đó, đối tượng thử nghiệm của nhóm này không phải là sinh viên ngôn ngữ điển hình.
Họ thuộc về một cộng đồng ngôn ngữ xa lạ.
Do vậy họ buộc phải nhận sự giúp đỡ một cách nhanh chóng với ngôn ngữ mới.
Sau một thời gian các đối tượng thử nghiệm đã được kiểm tra.
Cả hai nhóm đều thể hiện kiến thức tốt như nhau trong ngôn ngữ mới.
Tuy nhiên, bộ não của họ xử lý ngoại ngữ lại khác nhau!
Những người học ‘ở nước ngoài’ cho thấy não có những hoạt động gây bất ngờ.
Bộ não của họ xử lý ngữ pháp nước ngoài như tiếng mẹ đẻ.
Các cơ chế này hoạt động tương tự ở người bản ngữ.
Một kỳ nghỉ để học ngôn ngữ là hình thức học vui và hiệu quả nhất!