Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Quá khứ 2   »   pa ਭੂਤਕਾਲ 2

82 [Tám mươi hai]

Quá khứ 2

Quá khứ 2

82 [ਬਿਆਸੀ]

82 [Bi\'āsī]

ਭੂਤਕਾਲ 2

[bhūtakāla 2]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Punjab Chơi Thêm
Bạn đã phải gọi xe cứu thương chưa? ਕੀ ਤ---ਨੂ--ਹਸਪ--- -ੀ--ੱਡ- ਬ-ਲਾ-ਣ---ਵ---? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-- ਹਸਪਤ-ਲ ਦ- ਗ-ਡ- ਬ-ਲ-ਉਣ- ਪਵ-ਗ-? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਹ-ਪ-ਾ- ਦ- ਗ-ਡ- ਬ-ਲ-ਉ-ੀ ਪ-ੇ-ੀ- ---------------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਹਸਪਤਾਲ ਦੀ ਗੱਡੀ ਬੁਲਾਉਣੀ ਪਵੇਗੀ? 0
k---uhā-- --s----āla--- gaḍ- bulā'uṇī -avē-ī? kī tuhānū hasapatāla dī gaḍī bulā'uṇī pavēgī? k- t-h-n- h-s-p-t-l- d- g-ḍ- b-l-'-ṇ- p-v-g-? --------------------------------------------- kī tuhānū hasapatāla dī gaḍī bulā'uṇī pavēgī?
Bạn đã phải gọi bác sĩ chưa? ਕੀ ਤ------ ਡਾ-ਟ----ਲ-ਉਣ--ਪਵ-ਗਾ? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-- ਡ-ਕਟਰ ਬ-ਲ-ਉਣ- ਪਵ-ਗ-? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਡ-ਕ-ਰ ਬ-ਲ-ਉ-ਾ ਪ-ੇ-ਾ- ------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਡਾਕਟਰ ਬੁਲਾਉਣਾ ਪਵੇਗਾ? 0
Kī-t-h-nū --kaṭa-------'-ṇā --v--ā? Kī tuhānū ḍākaṭara bulā'uṇā pavēgā? K- t-h-n- ḍ-k-ṭ-r- b-l-'-ṇ- p-v-g-? ----------------------------------- Kī tuhānū ḍākaṭara bulā'uṇā pavēgā?
Bạn đã phải gọi công an chưa? ਕ- ਤ--ਾ-ੂ------- ਬੁ--ਉ-ੀ -ਵ---? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-- ਪ-ਲ-ਸ ਬ-ਲ-ਉਣ- ਪਵ-ਗ-? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਪ-ਲ-ਸ ਬ-ਲ-ਉ-ੀ ਪ-ੇ-ੀ- ------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਪੁਲਿਸ ਬੁਲਾਉਣੀ ਪਵੇਗੀ? 0
Kī -u-ānū -uli-a-bu--'uṇī----ēgī? Kī tuhānū pulisa bulā'uṇī pavēgī? K- t-h-n- p-l-s- b-l-'-ṇ- p-v-g-? --------------------------------- Kī tuhānū pulisa bulā'uṇī pavēgī?
Bạn có số điện thoại không? Vừa xong tôi vẫn còn. ਕ---ੁ--ਡੇ -ੋ- --ਲੀ-ੋਨ -ੰਬਰ------ੁਣੇ -ੇਰੇ--ੋਲ---। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਟ-ਲ-ਫ-ਨ ਨ-ਬਰ ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਟ-ਲ-ਫ-ਨ ਨ-ਬ- ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। ------------------------------------------------ ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਟੈਲੀਫੋਨ ਨੰਬਰ ਹੈ? ਹੁਣੇ ਮੇਰੇ ਕੋਲ ਸੀ। 0
K--tuh-ḍ-------ṭa------n---a-ar--h-i- H-ṇ--m--ē-k----s-. Kī tuhāḍē kōla ṭailīphōna nabara hai? Huṇē mērē kōla sī. K- t-h-ḍ- k-l- ṭ-i-ī-h-n- n-b-r- h-i- H-ṇ- m-r- k-l- s-. -------------------------------------------------------- Kī tuhāḍē kōla ṭailīphōna nabara hai? Huṇē mērē kōla sī.
Bạn có địa chỉ không? Vừa xong tôi vẫn còn. ਕੀ --ਹ--ੇ -ੋਲ--ਤ- ਹ-?-ਹੁਣੇ-ਮ-ਰ--ਕੋ- ਸ-। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਪਤ- ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਪ-ਾ ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। --------------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਪਤਾ ਹੈ? ਹੁਣੇ ਮੇਰੇ ਕੋਲ ਸੀ। 0
K- tu-----k-l-----ā-h-i---u-ē--ē------a s-. Kī tuhāḍē kōla patā hai? Huṇē mērē kōla sī. K- t-h-ḍ- k-l- p-t- h-i- H-ṇ- m-r- k-l- s-. ------------------------------------------- Kī tuhāḍē kōla patā hai? Huṇē mērē kōla sī.
Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong tôi vẫn còn. ਕ---ੁ-ਾਡ--ਕੋ- ਸ਼ਹਿਰ ਦ- ਨ--ਾ-----ਹੁ---ਮ--ੇ -ੋਲ ਸ-। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਸ਼ਹ-ਰ ਦ- ਨਕਸ਼- ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਸ਼-ਿ- ਦ- ਨ-ਸ਼- ਹ-? ਹ-ਣ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ-। ------------------------------------------------ ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਸ਼ਹਿਰ ਦਾ ਨਕਸ਼ਾ ਹੈ? ਹੁਣੇ ਮੇਰੇ ਕੋਲ ਸੀ। 0
Kī-tuh--ē kōla ś-h-ra--- nakaś--h-i--Huṇē-m-rē kō-a--ī. Kī tuhāḍē kōla śahira dā nakaśā hai? Huṇē mērē kōla sī. K- t-h-ḍ- k-l- ś-h-r- d- n-k-ś- h-i- H-ṇ- m-r- k-l- s-. ------------------------------------------------------- Kī tuhāḍē kōla śahira dā nakaśā hai? Huṇē mērē kōla sī.
Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã không đến được đúng giờ. ਕੀ--ਹ--ਕ-------ਆ? ਉ- -ਮ---ਤ---ਹੀਂ ਆ ਸਕਿਆ। ਕ- ਉਹ ਵਕਤ ਤ- ਆਇਆ? ਉਸ ਸਮ-- ਤ- ਨਹ-- ਆ ਸਕ-ਆ। ਕ- ਉ- ਵ-ਤ ਤ- ਆ-ਆ- ਉ- ਸ-ੇ- ਤ- ਨ-ੀ- ਆ ਸ-ਿ-। ----------------------------------------- ਕੀ ਉਹ ਵਕਤ ਤੇ ਆਇਆ? ਉਸ ਸਮੇਂ ਤੇ ਨਹੀਂ ਆ ਸਕਿਆ। 0
Kī ----v-k--- -- -'-'-? U-a sam---t- -a-īṁ-ā --ki-ā. Kī uha vakata tē ā'i'ā? Usa samēṁ tē nahīṁ ā saki'ā. K- u-a v-k-t- t- ā-i-ā- U-a s-m-ṁ t- n-h-ṁ ā s-k-'-. ---------------------------------------------------- Kī uha vakata tē ā'i'ā? Usa samēṁ tē nahīṁ ā saki'ā.
Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy đã không tìm được đường. ਕ---ਹ--- ਰਾਹ-ਲੱ---ਿਆ---- ਉਸਨੂੰ-ਰਸ-ਾ--ਹੀਂ ਮਿ-ਿ-। ਕ- ਉਹਨ-- ਰ-ਹ ਲ-ਭ ਗ-ਆ ਸ-? ਉਸਨ-- ਰਸਤ- ਨਹ-- ਮ-ਲ-ਆ। ਕ- ਉ-ਨ-ੰ ਰ-ਹ ਲ-ਭ ਗ-ਆ ਸ-? ਉ-ਨ-ੰ ਰ-ਤ- ਨ-ੀ- ਮ-ਲ-ਆ- ----------------------------------------------- ਕੀ ਉਹਨੂੰ ਰਾਹ ਲੱਭ ਗਿਆ ਸੀ? ਉਸਨੂੰ ਰਸਤਾ ਨਹੀਂ ਮਿਲਿਆ। 0
K- -h-nū-rā-- --bh- --'ā s-- Usan- -a---- ---īṁ --l-'-. Kī uhanū rāha labha gi'ā sī? Usanū rasatā nahīṁ mili'ā. K- u-a-ū r-h- l-b-a g-'- s-? U-a-ū r-s-t- n-h-ṁ m-l-'-. ------------------------------------------------------- Kī uhanū rāha labha gi'ā sī? Usanū rasatā nahīṁ mili'ā.
Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã không hiểu được tôi. ਕ- -- -ਮਝ-ਗਿਆ- ਉ--ਸਮ- ---ਂ-ਸ---। ਕ- ਉਹ ਸਮਝ ਗ-ਆ? ਉਹ ਸਮਝ ਨਹ-- ਸਕ-ਆ। ਕ- ਉ- ਸ-ਝ ਗ-ਆ- ਉ- ਸ-ਝ ਨ-ੀ- ਸ-ਿ-। -------------------------------- ਕੀ ਉਹ ਸਮਝ ਗਿਆ? ਉਹ ਸਮਝ ਨਹੀਂ ਸਕਿਆ। 0
Kī -h- sa-a--a---'---Uha-sam---- -a-īṁ s----ā. Kī uha samajha gi'ā? Uha samajha nahīṁ saki'ā. K- u-a s-m-j-a g-'-? U-a s-m-j-a n-h-ṁ s-k-'-. ---------------------------------------------- Kī uha samajha gi'ā? Uha samajha nahīṁ saki'ā.
Tại sao bạn đã không đến được đúng giờ? ਤ--ੀਂ-ਵ-ਤ ਤ- ਕਿਉਂ--ਹ-ਂ-ਆ -ਕੇ? ਤ-ਸ-- ਵਕਤ ਤ- ਕ-ਉ- ਨਹ-- ਆ ਸਕ-? ਤ-ਸ-ਂ ਵ-ਤ ਤ- ਕ-ਉ- ਨ-ੀ- ਆ ਸ-ੇ- ----------------------------- ਤੁਸੀਂ ਵਕਤ ਤੇ ਕਿਉਂ ਨਹੀਂ ਆ ਸਕੇ? 0
T---ṁ-va--ta-t- ki'uṁ -a--ṁ --sa-ē? Tusīṁ vakata tē ki'uṁ nahīṁ ā sakē? T-s-ṁ v-k-t- t- k-'-ṁ n-h-ṁ ā s-k-? ----------------------------------- Tusīṁ vakata tē ki'uṁ nahīṁ ā sakē?
Tại sao bạn đã không tìm được đường? ਤ-ਹਾ-ੂੰ --ਤ- --ਉ--ਨਹ-- ਮਿ---? ਤ-ਹ-ਨ-- ਰਸਤ- ਕ-ਉ- ਨਹ-- ਮ-ਲ-ਆ? ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਰ-ਤ- ਕ-ਉ- ਨ-ੀ- ਮ-ਲ-ਆ- ----------------------------- ਤੁਹਾਨੂੰ ਰਸਤਾ ਕਿਉਂ ਨਹੀਂ ਮਿਲਿਆ? 0
Tu-ānū-r-s-tā-ki-----ahīṁ--i-i'ā? Tuhānū rasatā ki'uṁ nahīṁ mili'ā? T-h-n- r-s-t- k-'-ṁ n-h-ṁ m-l-'-? --------------------------------- Tuhānū rasatā ki'uṁ nahīṁ mili'ā?
Tại sao bạn đã không hiểu được anh ấy? ਤੁ--- ਇ-ਨੂ- ਸ-ਝ ਕਿ-- -ਹੀ- --ੇ? ਤ-ਸ-- ਇਸਨ-- ਸਮਝ ਕ-ਉ- ਨਹ-- ਸਕ-? ਤ-ਸ-ਂ ਇ-ਨ-ੰ ਸ-ਝ ਕ-ਉ- ਨ-ੀ- ਸ-ੇ- ------------------------------ ਤੁਸੀਂ ਇਸਨੂੰ ਸਮਝ ਕਿਉਂ ਨਹੀਂ ਸਕੇ? 0
T-s-ṁ-isan- sa--j-a-ki'-- ----- s-kē? Tusīṁ isanū samajha ki'uṁ nahīṁ sakē? T-s-ṁ i-a-ū s-m-j-a k-'-ṁ n-h-ṁ s-k-? ------------------------------------- Tusīṁ isanū samajha ki'uṁ nahīṁ sakē?
Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe buýt không chạy. ਮ-ਂ-ਵ-ਤ ---ਕ-ਉਂ ---ਂ ਆ-ਸਕ-------ੀ -ਿਉ-ਕਿ--ੋ--ਬ-- --ੀਂ---। ਮ-- ਵਕਤ ਤ- ਕ-ਉ- ਨਹ-- ਆ ਸਕ-ਆ / ਸਕ- ਕ-ਉ-ਕ- ਕ-ਈ ਬ-ਸ ਨਹ-- ਸ-। ਮ-ਂ ਵ-ਤ ਤ- ਕ-ਉ- ਨ-ੀ- ਆ ਸ-ਿ- / ਸ-ੀ ਕ-ਉ-ਕ- ਕ-ਈ ਬ-ਸ ਨ-ੀ- ਸ-। --------------------------------------------------------- ਮੈਂ ਵਕਤ ਤੇ ਕਿਉਂ ਨਹੀਂ ਆ ਸਕਿਆ / ਸਕੀ ਕਿਉਂਕਿ ਕੋਈ ਬੱਸ ਨਹੀਂ ਸੀ। 0
Ma-- -aka-- tē--i'u- --h---- -ak-----sa---ki-u--i-k-'---asa -ahī---ī. Maiṁ vakata tē ki'uṁ nahīṁ ā saki'ā/ sakī ki'uṅki kō'ī basa nahīṁ sī. M-i- v-k-t- t- k-'-ṁ n-h-ṁ ā s-k-'-/ s-k- k-'-ṅ-i k-'- b-s- n-h-ṁ s-. --------------------------------------------------------------------- Maiṁ vakata tē ki'uṁ nahīṁ ā saki'ā/ sakī ki'uṅki kō'ī basa nahīṁ sī.
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố. ਮ--ੂੰ --ਤਾ-ਨਹ---ਮ-------ਉਂ---ਮੇ-ੇ ਕ-ਲ-ਸ਼--- -ਾ ---- ਨ-ੀਂ---। ਮ-ਨ-- ਰਸਤ- ਨਹ-- ਮ-ਲ-ਆ ਕ-ਉ-ਕ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ਼ਹ-ਰ ਦ- ਨਕਸ਼- ਨਹ-- ਸ-। ਮ-ਨ-ੰ ਰ-ਤ- ਨ-ੀ- ਮ-ਲ-ਆ ਕ-ਉ-ਕ- ਮ-ਰ- ਕ-ਲ ਸ਼-ਿ- ਦ- ਨ-ਸ਼- ਨ-ੀ- ਸ-। ----------------------------------------------------------- ਮੈਨੂੰ ਰਸਤਾ ਨਹੀਂ ਮਿਲਿਆ ਕਿਉਂਕਿ ਮੇਰੇ ਕੋਲ ਸ਼ਹਿਰ ਦਾ ਨਕਸ਼ਾ ਨਹੀਂ ਸੀ। 0
Ma-nū--a---ā-na-ī- m----ā -i'-ṅ-- m-r--kōl- ---ira-dā---------a-īṁ s-. Mainū rasatā nahīṁ mili'ā ki'uṅki mērē kōla śahira dā nakaśā nahīṁ sī. M-i-ū r-s-t- n-h-ṁ m-l-'- k-'-ṅ-i m-r- k-l- ś-h-r- d- n-k-ś- n-h-ṁ s-. ---------------------------------------------------------------------- Mainū rasatā nahīṁ mili'ā ki'uṅki mērē kōla śahira dā nakaśā nahīṁ sī.
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá. ਮੈਂ--ਮਝ-ਨ-ੀ- ਸਕ-ਆ ---ਕ--ਕ-ਉ-ਕਿ ਸ---ਤ-ਕਾਫੀ ਜ਼ੋਰ--ਾਲ ਵੱਜ--ਿਹ- ਸੀ। ਮ-- ਸਮਝ ਨਹ-- ਸਕ-ਆ / ਸਕ- ਕ-ਉ-ਕ- ਸ-ਗ-ਤ ਕ-ਫ- ਜ਼-ਰ ਨ-ਲ ਵ-ਜ ਰ-ਹ- ਸ-। ਮ-ਂ ਸ-ਝ ਨ-ੀ- ਸ-ਿ- / ਸ-ੀ ਕ-ਉ-ਕ- ਸ-ਗ-ਤ ਕ-ਫ- ਜ਼-ਰ ਨ-ਲ ਵ-ਜ ਰ-ਹ- ਸ-। -------------------------------------------------------------- ਮੈਂ ਸਮਝ ਨਹੀਂ ਸਕਿਆ / ਸਕੀ ਕਿਉਂਕਿ ਸੰਗੀਤ ਕਾਫੀ ਜ਼ੋਰ ਨਾਲ ਵੱਜ ਰਿਹਾ ਸੀ। 0
Mai- -a---h- nah-ṁ s-k---- sakī-k-----i-sa-īta--ā-h--zōra----a-v-j- -----sī. Maiṁ samajha nahīṁ saki'ā/ sakī ki'uṅki sagīta kāphī zōra nāla vaja rihā sī. M-i- s-m-j-a n-h-ṁ s-k-'-/ s-k- k-'-ṅ-i s-g-t- k-p-ī z-r- n-l- v-j- r-h- s-. ---------------------------------------------------------------------------- Maiṁ samajha nahīṁ saki'ā/ sakī ki'uṅki sagīta kāphī zōra nāla vaja rihā sī.
Tôi đã phải đi tắc xi. ਮ-ਨ-ੰ----ਸ---ੈ-ੀ--ਈ। ਮ-ਨ-- ਟ-ਕਸ- ਲ-ਣ- ਪਈ। ਮ-ਨ-ੰ ਟ-ਕ-ੀ ਲ-ਣ- ਪ-। -------------------- ਮੈਨੂੰ ਟੈਕਸੀ ਲੈਣੀ ਪਈ। 0
M---ū-ṭai---ī-lai-----'ī. Mainū ṭaikasī laiṇī pa'ī. M-i-ū ṭ-i-a-ī l-i-ī p-'-. ------------------------- Mainū ṭaikasī laiṇī pa'ī.
Tôi đã phải mua bản đồ thành phố. ਮ--ੂੰ --ਿ- ਦਾ -ਕ-ਾ-ਖਰ--ਣ-----। ਮ-ਨ-- ਸ਼ਹ-ਰ ਦ- ਨਕਸ਼- ਖਰ-ਦਣ- ਪ-ਆ। ਮ-ਨ-ੰ ਸ਼-ਿ- ਦ- ਨ-ਸ਼- ਖ-ੀ-ਣ- ਪ-ਆ- ------------------------------ ਮੈਨੂੰ ਸ਼ਹਿਰ ਦਾ ਨਕਸ਼ਾ ਖਰੀਦਣਾ ਪਿਆ। 0
M-inū ---ir--d- n-k-śā ---r-d-ṇ--p-'ā. Mainū śahira dā nakaśā kharīdaṇā pi'ā. M-i-ū ś-h-r- d- n-k-ś- k-a-ī-a-ā p-'-. -------------------------------------- Mainū śahira dā nakaśā kharīdaṇā pi'ā.
Tôi đã phải tắt đài. ਮੈਨ-----ਡ---ਬ-- ਕ--- -ਿਆ। ਮ-ਨ-- ਰ-ਡ-ਓ ਬ-ਦ ਕਰਨ- ਪ-ਆ। ਮ-ਨ-ੰ ਰ-ਡ-ਓ ਬ-ਦ ਕ-ਨ- ਪ-ਆ- ------------------------- ਮੈਨੂੰ ਰੇਡੀਓ ਬੰਦ ਕਰਨਾ ਪਿਆ। 0
Mai-ū rēḍī'ō---da-k--anā ----. Mainū rēḍī'ō bada karanā pi'ā. M-i-ū r-ḍ-'- b-d- k-r-n- p-'-. ------------------------------ Mainū rēḍī'ō bada karanā pi'ā.

Nên học ngoại ngữ ở nước ngoài!

Người lớn học ngôn ngữ không dễ dàng như trẻ em. Bộ não của họ đã hoàn toàn phát triển. Vì vậy, nó không thể thiết lập các mạng lưới mới một cách dễ dàng nữa. Nhưng ta vẫn có thể học một ngôn ngữ rất tốt khi là một người lớn! Để làm như vậy, ta phải đến đất nước sử dụng ngôn ngữ đó. Ngọc ngoại ngữ ở nước ngoài là cực kì hiệu quả. Bất cứ ai từng đi nghỉ ở một quốc gia dùng ngôn ngữ đó đều biết rõ điều này. Học một ngôn ngữ mới tốt hơn khi ở trong môi trường tự nhiên của nó. Một nghiên cứu mới vừa đi đến một kết luận thú vị. Nó cho thấy rằng một người học một ngôn ngữ mới ở nước ngoài cũng khác! Bộ não có thể xử lý ngoại ngữ đó như tiếng mẹ đẻ. Các nhà nghiên cứu từ lâu đã tin rằng có những quá trình học tập khác nhau. Bây giờ có một thử nghiệm dường như đã chứng minh điều đó. Một nhóm các đối tượng thử nghiệm đã phải học một ngôn ngữ hư cấu. Một số đối tượng thử nghiệm đi học đều đặn. Số khác được học trong một tình huống mô phỏng ở nước ngoài. Các đối tượng thử nghiệm đã phải thích nghi với môi trường nước ngoài. Họ nói chuyện với mọi người bằng ngôn ngữ mới. Do đó, đối tượng thử nghiệm của nhóm này không phải là sinh viên ngôn ngữ điển hình. Họ thuộc về một cộng đồng ngôn ngữ xa lạ. Do vậy họ buộc phải nhận sự giúp đỡ một cách nhanh chóng với ngôn ngữ mới. Sau một thời gian các đối tượng thử nghiệm đã được kiểm tra. Cả hai nhóm đều thể hiện kiến thức tốt như nhau trong ngôn ngữ mới. Tuy nhiên, bộ não của họ xử lý ngoại ngữ lại khác nhau! Những người học ‘ở nước ngoài’ cho thấy não có những hoạt động gây bất ngờ. Bộ não của họ xử lý ngữ pháp nước ngoài như tiếng mẹ đẻ. Các cơ chế này hoạt động tương tự ở người bản ngữ. Một kỳ nghỉ để học ngôn ngữ là hình thức học vui và hiệu quả nhất!