Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 2   »   ja 接続詞2

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

Liên từ 2

95 [九十五]

95 [Kyūjūgo]

接続詞2

[setsuzokushi 2]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? 0
kan-j- ---i--u-k-ra -hi-o-o-o----te--------desu--a? k----- w- i--- k--- s------ o s---- i--- n----- k-- k-n-j- w- i-s- k-r- s-i-o-o o s-i-e i-a- n-d-s- k-? --------------------------------------------------- kanojo wa itsu kara shigoto o shite inai nodesu ka?
Từ lúc chị ấy kết hôn à? 結婚 以来 ? 結婚 以来 ? 結婚 以来 ? 結婚 以来 ? 結婚 以来 ? 0
k---on ---i? k----- i---- k-k-o- i-a-? ------------ kekkon irai?
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn. ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 0
e e,-ke---n ---te---ra--a--jo wa--a--ra-te----s--. e e- k----- s---- k--- k----- w- h-------- i------ e e- k-k-o- s-i-e k-r- k-n-j- w- h-t-r-i-e i-a-e-. -------------------------------------------------- e e, kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 0
k-kk-n -hi-e -ara ka--jo w--h--arai-e -m--en. k----- s---- k--- k----- w- h-------- i------ k-k-o- s-i-e k-r- k-n-j- w- h-t-r-i-e i-a-e-. --------------------------------------------- kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 0
sh-ria-t--irai,--a-er-----sh-----e-esu. s-------- i---- k----- w- s------------ s-i-i-t-e i-a-, k-r-r- w- s-i-w-s-d-s-. --------------------------------------- shiriatte irai, karera wa shiawasedesu.
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 0
kodomo--- -ek-t---a-a-k--era -a ----i--a---ut-u-shin-ku-n---ma-----. k----- g- d----- k--- k----- w- a---- g-------- s------ n----------- k-d-m- g- d-k-t- k-r- k-r-r- w- a-a-i g-i-h-t-u s-i-a-u n-r-m-s-i-a- -------------------------------------------------------------------- kodomo ga dekite kara karera wa amari gaishutsu shinaku narimashita.
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? 彼女は いつ 電話 するの です か ? 彼女は いつ 電話 するの です か ? 彼女は いつ 電話 するの です か ? 彼女は いつ 電話 するの です か ? 彼女は いつ 電話 するの です か ? 0
ka-o---w- --s-----wa-s-ru-no-e-u-ka? k----- w- i--- d---- s--- n----- k-- k-n-j- w- i-s- d-n-a s-r- n-d-s- k-? ------------------------------------ kanojo wa itsu denwa suru nodesu ka?
Trong lúc lái xe. 運転中 です か ? 運転中 です か ? 運転中 です か ? 運転中 です か ? 運転中 です か ? 0
un----c-ūdes- ka? u------------ k-- u-t-n-c-ū-e-u k-? ----------------- unten-chūdesu ka?
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. ええ 、 運転中 です 。 ええ 、 運転中 です 。 ええ 、 運転中 です 。 ええ 、 運転中 です 。 ええ 、 運転中 です 。 0
e e- --te---h---s-. e e- u------------- e e- u-t-n-c-ū-e-u- ------------------- e e, unten-chūdesu.
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 0
ka---o-w- un-en--hi-agar- --nwa-- sh-ma--. k----- w- u---- s-------- d---- o s------- k-n-j- w- u-t-n s-i-a-a-a d-n-a o s-i-a-u- ------------------------------------------ kanojo wa unten shinagara denwa o shimasu.
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 0
k-no-- ---a--on-- k--e---ar- te---- o-mima--. k----- w- a---- o k--------- t----- o m------ k-n-j- w- a-r-n o k-k-n-g-r- t-r-b- o m-m-s-. --------------------------------------------- kanojo wa airon o kakenagara terebi o mimasu.
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 0
ka---o--a-sh---dai-o-shina---a -nga-u o -i--- i-a--. k----- w- s------- o s-------- o----- o k---- i----- k-n-j- w- s-u-u-a- o s-i-a-a-a o-g-k- o k-i-e i-a-u- ---------------------------------------------------- kanojo wa shukudai o shinagara ongaku o kiite imasu.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 0
meg-ne-- s-it--in--a-ta-a n--i m- -i--a---. m----- o s---- i--------- n--- m- m-------- m-g-n- o s-i-e i-a-a-t-r- n-n- m- m-e-a-e-. ------------------------------------------- megane o shite inakattara nani mo miemasen.
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 0
on--k-----u-usain--e--ik---ase-. o----- g- u--------- k---------- o-g-k- g- u-u-a-n-d- k-k-e-a-e-. -------------------------------- ongaku ga urusainode kikoemasen.
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 0
hana-aze no -o-i-wa--ioi--a---kari--sen. h------- n- t--- w- n--- g- w----------- h-n-k-z- n- t-k- w- n-o- g- w-k-r-m-s-n- ---------------------------------------- hanakaze no toki wa nioi ga wakarimasen.
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 0
a-- -o-toki w-, ---u-h- -- ikima--. a-- n- t--- w-- t------ d- i------- a-e n- t-k- w-, t-k-s-ī d- i-i-a-u- ----------------------------------- ame no toki wa, takushī de ikimasu.
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số. 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 0
ta--rak-ji------a--a-a ---ai ----- ni ikim--u. t--------- n- a------- s---- r---- n- i------- t-k-r-k-j- n- a-a-t-r- s-k-i r-o-ō n- i-i-a-u- ---------------------------------------------- takarakuji ni atattara sekai ryokō ni ikimasu.
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay. もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 0
mō-s--ba-a-u s---e-mo-k-re-g- -----n--a ------i o-h----e---ho-. m- s-------- s---- m- k--- g- k-------- s------ o h------------ m- s-i-a-a-u s-i-e m- k-r- g- k-n-i-a-a s-o-u-i o h-j-m-m-s-o-. --------------------------------------------------------------- mō shibaraku shite mo kare ga konainara shokuji o hajimemashou.

Các ngôn ngữ của Liên minh châu Âu

Ngày nay, Liên minh châu Âu bao gồm hơn 25 quốc gia. Trong tương lai, sẽ có nhiều nước hơn nữa gia nhập khối liên minh này. Mỗi một thành viên mới thường có nghĩa là một ngôn ngữ mới. Hiện nay, có hơn 20 ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại EU. Tất cả các ngôn ngữ trong Liên minh châu Âu đều bình đẳng. Sự đa dạng của ngôn ngữ rất thú vị. Nhưng nó cũng có thể dẫn đến các vấn đề. Những người hoài nghi cho rằng nhiều ngôn ngữ là một trở ngại cho EU. Chúng cản trở sự hợp tác hiệu quả. Do vậy nhiều người cho rằng cần phải có một ngôn ngữ chung. Tất cả các nước sẽ có thể giao tiếp với ngôn ngữ này. Nhưng điều đó không phải là dễ dàng. Không có ngôn ngữ nào có thể được gọi ngôn ngữ chính thức. Các nước khác sẽ cảm thấy thiệt thòi. Và không có một ngôn ngữ thực sự trung lập ở châu Âu ... Một ngôn ngữ nhân tạo như Esperanto cũng không ổn. Bởi vì nền văn hóa của một quốc gia luôn được phản ánh trong ngôn ngữ. Vì vậy, không có quốc gia nào muốn từ bỏ ngôn ngữ của mình. Các quốc gia nhìn thấy một phần của bản sắc của họ trong ngôn ngữ của họ. Chính sách ngôn ngữ là một hạng mục quan trọng trong chương trình nghị sự của EU. Thậm chí còn có một ủy viên hội đồng về vấn đề đa ngôn ngữ. EU có hầu hết các dịch giả và phiên dịch viên trên toàn thế giới. Khoảng 3.500 người làm việc để có thể đi đến một thỏa thuận. Tuy nhiên, không phải tất cả các tài liệu đều có thể chuyển dịch. Điều đó sẽ mất quá nhiều thời gian và tiền bạc. Hầu hết các tài liệu chỉ được dịch sang một vài ngôn ngữ. Nhiều ngôn ngữ chính là một trong những thách thức lớn nhất của EU. Châu Âu cần phải đoàn kết, mà không làm mất nhiều bản sắc của mình!