Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đang trên đường đi   »   ja 外出中に

37 [Ba mươi bảy ]

Đang trên đường đi

Đang trên đường đi

37 [三十七]

37 [Sanjūshichi]

外出中に

[sotodashichū ni]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Anh ấy đi xe máy. 彼は オートバイを 運転 します 。 彼は オートバイを 運転 します 。 彼は オートバイを 運転 します 。 彼は オートバイを 運転 します 。 彼は オートバイを 運転 します 。 0
k--e--a----bai - un--n -hi----. k--- w- ō----- o u---- s------- k-r- w- ō-o-a- o u-t-n s-i-a-u- ------------------------------- kare wa ōtobai o unten shimasu.
Anh ấy đạp xe đạp. 彼は 自転車に 乗ります 。 彼は 自転車に 乗ります 。 彼は 自転車に 乗ります 。 彼は 自転車に 乗ります 。 彼は 自転車に 乗ります 。 0
k-r- -a --ten-----i nori---u. k--- w- j------- n- n-------- k-r- w- j-t-n-h- n- n-r-m-s-. ----------------------------- kare wa jitensha ni norimasu.
Anh ấy đi bộ. 彼は 歩きます 。 彼は 歩きます 。 彼は 歩きます 。 彼は 歩きます 。 彼は 歩きます 。 0
kare w- -ruk--as-. k--- w- a--------- k-r- w- a-u-i-a-u- ------------------ kare wa arukimasu.
Anh ấy đi bằng tàu thủy. 彼は 船で 行きます 。 彼は 船で 行きます 。 彼は 船で 行きます 。 彼は 船で 行きます 。 彼は 船で 行きます 。 0
k--- w-----e d- ik-m-su. k--- w- f--- d- i------- k-r- w- f-n- d- i-i-a-u- ------------------------ kare wa fune de ikimasu.
Anh ấy đi bằng thuyền. 彼は ボートで 行きます 。 彼は ボートで 行きます 。 彼は ボートで 行きます 。 彼は ボートで 行きます 。 彼は ボートで 行きます 。 0
ka-e ----ō-o d- i-im-s-. k--- w- b--- d- i------- k-r- w- b-t- d- i-i-a-u- ------------------------ kare wa bōto de ikimasu.
Anh ấy bơi. 彼は 泳ぎます 。 彼は 泳ぎます 。 彼は 泳ぎます 。 彼は 泳ぎます 。 彼は 泳ぎます 。 0
ka-e-w---y-g-ma-u. k--- w- o--------- k-r- w- o-o-i-a-u- ------------------ kare wa oyogimasu.
Ở đây có nguy hiểm không? ここは 危険 です か ? ここは 危険 です か ? ここは 危険 です か ? ここは 危険 です か ? ここは 危険 です か ? 0
kok- -a--i----------? k--- w- k-------- k-- k-k- w- k-k-n-e-u k-? --------------------- koko wa kikendesu ka?
Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? 0
h-tor- de h-tc--ha-ku--u---n-----------es- ka? h----- d- h---------- s--- n- w- k-------- k-- h-t-r- d- h-t-h-h-i-u s-r- n- w- k-k-n-e-u k-? ---------------------------------------------- hitori de hitchihaiku suru no wa kikendesu ka?
Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? 0
yona-a-ni---n-o --r- -o -a-ki--nde-----? y----- n- s---- s--- n- w- k-------- k-- y-n-k- n- s-n-o s-r- n- w- k-k-n-e-u k-? ---------------------------------------- yonaka ni sanpo suru no wa kikendesu ka?
Chúng tôi đã đi lạc đường. 迷い ました 。 迷い ました 。 迷い ました 。 迷い ました 。 迷い ました 。 0
ma-o-m----ta. m------------ m-y-i-a-h-t-. ------------- mayoimashita.
Chúng tôi nhầm đường rồi. 道を 間違え ました 。 道を 間違え ました 。 道を 間違え ました 。 道を 間違え ました 。 道を 間違え ました 。 0
m---- --mac---a-mas-ita. m---- o m--------------- m-c-i o m-c-i-a-m-s-i-a- ------------------------ michi o machigaemashita.
Chúng tôi phải quay lại. 引き返さなければ いけません 。 引き返さなければ いけません 。 引き返さなければ いけません 。 引き返さなければ いけません 。 引き返さなければ いけません 。 0
hikik---------e-a -k-m-se-. h---------------- i-------- h-k-k-e-a-a-e-e-a i-e-a-e-. --------------------------- hikikaesanakereba ikemasen.
Ở đâu có thể đỗ xe? このあたりは どこに 駐車 できます か ? このあたりは どこに 駐車 できます か ? このあたりは どこに 駐車 できます か ? このあたりは どこに 駐車 できます か ? このあたりは どこに 駐車 できます か ? 0
kono --ar- -- --ko-----hū------kim-s- k-? k--- a---- w- d--- n- c----- d------- k-- k-n- a-a-i w- d-k- n- c-ū-h- d-k-m-s- k-? ----------------------------------------- kono atari wa doko ni chūsha dekimasu ka?
Ở đây có chỗ đỗ xe không? 駐車場は あります か ? 駐車場は あります か ? 駐車場は あります か ? 駐車場は あります か ? 駐車場は あります か ? 0
c--sh-----a-ar-ma-- ka? c------- w- a------ k-- c-ū-h-j- w- a-i-a-u k-? ----------------------- chūshajō wa arimasu ka?
Có thể đỗ xe bao lâu? どのくらい ここに 駐車 できます か ? どのくらい ここに 駐車 できます か ? どのくらい ここに 駐車 できます か ? どのくらい ここに 駐車 できます か ? どのくらい ここに 駐車 できます か ? 0
do-- kura--kok- -- -----a -eki-asu --? d--- k---- k--- n- c----- d------- k-- d-n- k-r-i k-k- n- c-ū-h- d-k-m-s- k-? -------------------------------------- dono kurai koko ni chūsha dekimasu ka?
Bạn có trượt tuyết không? スキーを します か ? スキーを します か ? スキーを します か ? スキーを します か ? スキーを します か ? 0
s----o--hi--s- ka? s--- o s------ k-- s-k- o s-i-a-u k-? ------------------ sukī o shimasu ka?
Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? スキーリフトで 上へ あがり ます か ? スキーリフトで 上へ あがり ます か ? スキーリフトで 上へ あがり ます か ? スキーリフトで 上へ あがり ます か ? スキーリフトで 上へ あがり ます か ? 0
suk-rif-to-de ue e-a-a-im----ka? s--------- d- u- e a-------- k-- s-k-r-f-t- d- u- e a-a-i-a-u k-? -------------------------------- sukīrifuto de ue e agarimasu ka?
Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? ここで スキーを レンタル できます か ? ここで スキーを レンタル できます か ? ここで スキーを レンタル できます か ? ここで スキーを レンタル できます か ? ここで スキーを レンタル できます か ? 0
ko-o -- -u----------ru-----m--- k-? k--- d- s--- o r------ d------- k-- k-k- d- s-k- o r-n-a-u d-k-m-s- k-? ----------------------------------- koko de sukī o rentaru dekimasu ka?

Độc thoại

Khi ai đó đang độc thoại, người nghe sẽ thấy thật kì cục. Nhưng thực ra mọi người đều thường xuyên tự nói với chính mình. Các nhà tâm lý học ước tính rằng hơn 95% người lớn làm điều đó. Trẻ em hầu như hay độc thoại khi chơi. Vì vậy, nói chuyện với chính mình là hoàn toàn bình thường. Đây chỉ là một hình thức giao tiếp đặc biệt. Thỉnh thoảng nói chuyện với chính mình cũng có rất nhiều lợi ích! Đó là vì chúng ta tổ chức những suy nghĩ của mình thông qua lời nói. Giọng nói thầm xuất hiện khi chúng ta nói chuyện với chính mình. Bạn cũng có thể gọi đó là suy nghĩ thành tiếng. Người đãng trí thường hay nói với chính họ. Ở họ, một khu vực nào đó của bộ não ít hoạt động hơn. Vì vậy, họ tổ chức kém hơn. Nhờ độc thoại, họ tổ chức tốt hơn. Độc thoại cũng có thể giúp chúng ta đưa ra quyết định. Và họ là một cách giảm căng thẳng rất hiệu quả. Độc thoại thúc đẩy khả năng tập trung và giúp bạn làm việc năng suất hơn. Bởi vì nói to điều gì đó thì mất nhiều thời gian hơn là chỉ nghĩ về nó. Chúng ta ý thức hơn về suy nghĩ của mình khi nói. Chúng ta giải quyết các bài toán khó tốt hơn khi vừa làm vừa lẩm bẩm. Nhiều thí nghiệm đã cho thấy điều này. Chúng ta cũng có thể lấy thêm can đảm thông qua độc thoại. Nhiều vận động viên độc thoại để lấy tinh thần. Tiếc là chúng ta thường hay độc thoại trong những tình huống tiêu cực. Vì vậy, chúng ta nên cố gắng sống lạc quan. Và chúng ta phải thường xuyên nhìn lại những gì chúng ta mong muốn. Điều này có thể ảnh hưởng tích cực đến hành động của chúng ta thông qua lời nói. Nhưng không may, điều đó chỉ có tác dụng khi chúng ta thực tế!