Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tháng   »   ka თვეები

11 [Mười một]

Tháng

Tháng

11 [თერთმეტი]

11 [tertmet'i]

თვეები

tveebi

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt George Chơi Thêm
Tháng giêng ია-ვა-ი ი______ ი-ნ-ა-ი ------- იანვარი 0
i--vari i______ i-n-a-i ------- ianvari
Tháng hai თებე--ა-ი თ________ თ-ბ-რ-ა-ი --------- თებერვალი 0
teb-r---i t________ t-b-r-a-i --------- tebervali
Tháng ba მარტი მ____ მ-რ-ი ----- მარტი 0
mart'i m_____ m-r-'- ------ mart'i
Tháng tư აპრ-ლი ა_____ ა-რ-ლ- ------ აპრილი 0
a--rili a______ a-'-i-i ------- ap'rili
Tháng năm მ--სი მ____ მ-ი-ი ----- მაისი 0
maisi m____ m-i-i ----- maisi
Tháng sáu ივნ--ი ი_____ ი-ნ-ს- ------ ივნისი 0
i--isi i_____ i-n-s- ------ ivnisi
Đó là sáu tháng. ე- -რ-ს ე---ი თვე. ე_ ა___ ე____ თ___ ე- ა-ი- ე-ვ-ი თ-ე- ------------------ ეს არის ექვსი თვე. 0
es--r----k--i-t--. e_ a___ e____ t___ e- a-i- e-v-i t-e- ------------------ es aris ekvsi tve.
Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, ი---ა--,-თებერ--ლი- --რ-ი, ი_______ თ_________ მ_____ ი-ნ-ა-ი- თ-ბ-რ-ა-ი- მ-რ-ი- -------------------------- იანვარი, თებერვალი, მარტი, 0
i---ar-, -eb-r-ali,----t'i, i_______ t_________ m______ i-n-a-i- t-b-r-a-i- m-r-'-, --------------------------- ianvari, tebervali, mart'i,
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. ა---ლი,--ა-ს- და -ვნ-ს-. ა______ მ____ დ_ ი______ ა-რ-ლ-, მ-ი-ი დ- ი-ნ-ს-. ------------------------ აპრილი, მაისი და ივნისი. 0
ap---l---m--si da --nis-. a_______ m____ d_ i______ a-'-i-i- m-i-i d- i-n-s-. ------------------------- ap'rili, maisi da ivnisi.
Tháng bảy ი--ი-ი ი_____ ი-ლ-ს- ------ ივლისი 0
iv--si i_____ i-l-s- ------ ivlisi
Tháng tám აგ---ტო ა______ ა-ვ-ს-ო ------- აგვისტო 0
agv--t-o a_______ a-v-s-'- -------- agvist'o
Tháng chín სექ-ემ--რი ს_________ ს-ქ-ე-ბ-რ- ---------- სექტემბერი 0
s-kt--m--ri s__________ s-k-'-m-e-i ----------- sekt'emberi
Tháng mười ოქ--მბ--ი ო________ ო-ტ-მ-ე-ი --------- ოქტომბერი 0
o---omberi o_________ o-t-o-b-r- ---------- okt'omberi
Tháng mười một ნ------ი ნ_______ ნ-ე-ბ-რ- -------- ნოემბერი 0
noe---ri n_______ n-e-b-r- -------- noemberi
Tháng mười hai დე----ე-ი დ________ დ-კ-მ-ე-ი --------- დეკემბერი 0
de---m-e-i d_________ d-k-e-b-r- ---------- dek'emberi
Đó cũng là sáu tháng. ე-ეც-------თვეა. ე___ ე____ თ____ ე-ე- ე-ვ-ი თ-ე-. ---------------- ესეც ექვსი თვეა. 0
e-e-s e-vs----e-. e____ e____ t____ e-e-s e-v-i t-e-. ----------------- esets ekvsi tvea.
Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, ივ-ის-, აგვ-ს--, -ე-ტ---ე-ი, ი______ ა_______ ს__________ ი-ლ-ს-, ა-ვ-ს-ო- ს-ქ-ე-ბ-რ-, ---------------------------- ივლისი, აგვისტო, სექტემბერი, 0
i--isi, ag---t'-- s-kt'-m-er-, i______ a________ s___________ i-l-s-, a-v-s-'-, s-k-'-m-e-i- ------------------------------ ivlisi, agvist'o, sekt'emberi,
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. ო-ტ-მბერი- -ოემ--რ--და დეკემბე--. ო_________ ნ_______ დ_ დ_________ ო-ტ-მ-ე-ი- ნ-ე-ბ-რ- დ- დ-კ-მ-ე-ი- --------------------------------- ოქტომბერი, ნოემბერი და დეკემბერი. 0
ok--om-er-, noemb--i da --k-e---ri. o__________ n_______ d_ d__________ o-t-o-b-r-, n-e-b-r- d- d-k-e-b-r-. ----------------------------------- okt'omberi, noemberi da dek'emberi.

La tinh, một ngôn ngữ sống?

Ngày nay, tiếng Anh là ngôn ngữ phổ quát quan trọng nhất. Nó được dạy trên toàn thế giới và là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia. Trước đó, La-tinh có vai trò này. Latin ban đầu chỉ là ngôn ngữ của người Latin. Họ là những cư dân của Latium, với Rome là trung tâm. Ngôn ngữ này đã lan tỏa cùng với sự mở rộng của đế chế La Mã. Trong thế giới cổ đại, tiếng Latin là ngôn ngữ bản địa của nhiều người. Họ sống ở châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông. Tuy nhiên, tiếng Latin nói khác hẳn tiếng Latin cổ điển. Đó là ngôn ngữ địa phương, được gọi là Vulgar Latin. Trong các khu vực thuộc La Mã, có các tiếng địa phương khác nhau. Trong thời Trung cổ, các ngôn ngữ quốc gia lại phát triển từ các phương ngữ. Các ngôn ngữ được kế thừa từ tiếng Latinh chính là ngôn ngữ La Mã. Trong đó bao gồm tiếng Ý, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Tiếng Pháp và tiếng Rumani cũng dựa trên tiếng Latinh. Nhưng tiếng Latin bao giờ thực sự biến mất. Đó là một ngôn ngữ thương mại quan trọng đến thế kỷ 19. Và nó hiện vẫn là ngôn ngữ của giới trí thức. Tiếng Latin mang một ý nghĩa quan trọng với các ngành khoa học thời nay. Nhiều thuật ngữ kỹ thuật có nguồn gốc từ tiếng Latinh. Hơn nữa, tiếng La-tinh vẫn được dạy trong các trường học như một ngoại ngữ. Và các trường đại học thường kì vọng vào một nền kiến thức về tiếng Latin. Vì vậy, tiếng Latin không chết, mặc dù nó không còn được nói. Tiếng Latin đang dần trở lại trong những năm gần đây. Số lượng những người muốn học tiếng Latin đã bắt đầu tăng trở lại. Nó vẫn được coi là chìa khóa để đến với ngôn ngữ và văn hóa của nhiều quốc gia. Vì vậy, ãy can đảm để thử học tiếng Latin! Chúc những người dũng cảm gặp may mắn!