Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Hỏi thăm đường   »   ka გზის გაკვლევა

40 [Bốn mươi]

Hỏi thăm đường

Hỏi thăm đường

40 [ორმოცი]

40 [ormotsi]

გზის გაკვლევა

[gzis gak'vleva]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt George Chơi Thêm
Xin lỗi bạn! მ-პა-იე-! მაპატიეთ! მ-პ-ტ-ე-! --------- მაპატიეთ! 0
ma-'at-i--! map'at'iet! m-p-a-'-e-! ----------- map'at'iet!
Bạn giúp tôi được không? შ-გ--ლიათ დამ-ხ--რო-? შეგიძლიათ დამეხმაროთ? შ-გ-ძ-ი-თ დ-მ-ხ-ა-ო-? --------------------- შეგიძლიათ დამეხმაროთ? 0
sheg-dzl-a---ame---a-o-? shegidzliat damekhmarot? s-e-i-z-i-t d-m-k-m-r-t- ------------------------ shegidzliat damekhmarot?
Ở đâu có quán ăn ngon không? ს-- ა--ს ---კარ-ი -ეს--რანი? სად არის აქ კარგი რესტორანი? ს-დ ა-ი- ა- კ-რ-ი რ-ს-ო-ა-ი- ---------------------------- სად არის აქ კარგი რესტორანი? 0
s-d--ri--ak k---g- --s--oran-? sad aris ak k'argi rest'orani? s-d a-i- a- k-a-g- r-s-'-r-n-? ------------------------------ sad aris ak k'argi rest'orani?
Bạn rẽ trái góc đó. მიბრ-ა-დით -არცხნივ, ---ა-ვე--ი. მიბრძანდით მარცხნივ, შესახვევში. მ-ბ-ძ-ნ-ი- მ-რ-ხ-ი-, შ-ს-ხ-ე-შ-. -------------------------------- მიბრძანდით მარცხნივ, შესახვევში. 0
mibr-z---i- -----khni-,-sh-----v--sh-. mibrdzandit martskhniv, shesakhvevshi. m-b-d-a-d-t m-r-s-h-i-, s-e-a-h-e-s-i- -------------------------------------- mibrdzandit martskhniv, shesakhvevshi.
Rồi bạn đi thẳng một đoạn. შ-მდეგ -ოტ- ხ-ნს-----ა-ი---არეთ. შემდეგ ცოტა ხანს პირდაპირ იარეთ. შ-მ-ე- ც-ტ- ხ-ნ- პ-რ-ა-ი- ი-რ-თ- -------------------------------- შემდეგ ცოტა ხანს პირდაპირ იარეთ. 0
she-d-- ts---a -han----ir-----r------. shemdeg tsot'a khans p'irdap'ir iaret. s-e-d-g t-o-'- k-a-s p-i-d-p-i- i-r-t- -------------------------------------- shemdeg tsot'a khans p'irdap'ir iaret.
Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. შე--ე-------ტ--ი -------ვ. შემდეგ ას მეტრში მარჯვნივ. შ-მ-ე- ა- მ-ტ-შ- მ-რ-ვ-ი-. -------------------------- შემდეგ ას მეტრში მარჯვნივ. 0
s---d-g a--m-t'--hi --r-v---. shemdeg as met'rshi marjvniv. s-e-d-g a- m-t-r-h- m-r-v-i-. ----------------------------- shemdeg as met'rshi marjvniv.
Bạn cũng có thể đón xe buýt. შე-იძლ-ა- --ტო-უსი-------ვიდ-თ. შეგიძლიათ ავტობუსითაც წახვიდეთ. შ-გ-ძ-ი-თ ა-ტ-ბ-ს-თ-ც წ-ხ-ი-ე-. ------------------------------- შეგიძლიათ ავტობუსითაც წახვიდეთ. 0
sh--id--i-- -v-'ob-s--ats ts-a------t. shegidzliat avt'obusitats ts'akhvidet. s-e-i-z-i-t a-t-o-u-i-a-s t-'-k-v-d-t- -------------------------------------- shegidzliat avt'obusitats ts'akhvidet.
Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. შეგი-ლი-თ---ამ-აით---წახვ-დ--. შეგიძლიათ ტრამვაითაც წახვიდეთ. შ-გ-ძ-ი-თ ტ-ა-ვ-ი-ა- წ-ხ-ი-ე-. ------------------------------ შეგიძლიათ ტრამვაითაც წახვიდეთ. 0
s-egidzliat --ra--a-t--s ts-ak---de-. shegidzliat t'ramvaitats ts'akhvidet. s-e-i-z-i-t t-r-m-a-t-t- t-'-k-v-d-t- ------------------------------------- shegidzliat t'ramvaitats ts'akhvidet.
Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. შე---ლი-თ მ- --მ-მ-ვეთ. შეგიძლიათ მე გამომყვეთ. შ-გ-ძ-ი-თ მ- გ-მ-მ-ვ-თ- ----------------------- შეგიძლიათ მე გამომყვეთ. 0
s---i--l--- me gamomq-et. shegidzliat me gamomqvet. s-e-i-z-i-t m- g-m-m-v-t- ------------------------- shegidzliat me gamomqvet.
Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? რო-ორ მ-ვიდე-ს--დიონა--ე? როგორ მივიდე სტადიონამდე? რ-გ-რ მ-ვ-დ- ს-ა-ი-ნ-მ-ე- ------------------------- როგორ მივიდე სტადიონამდე? 0
rogor------- -----i-na--e? rogor mivide st'adionamde? r-g-r m-v-d- s-'-d-o-a-d-? -------------------------- rogor mivide st'adionamde?
Bạn đi qua cầu! ხიდ---ნდ----დაკვ-თოთ! ხიდი უნდა გადაკვეთოთ! ხ-დ- უ-დ- გ-დ-კ-ე-ო-! --------------------- ხიდი უნდა გადაკვეთოთ! 0
k--d---n-a-ga-----et-t! khidi unda gadak'vetot! k-i-i u-d- g-d-k-v-t-t- ----------------------- khidi unda gadak'vetot!
Bạn đi qua đường hầm! გვირ---- უ-და-გაია--თ! გვირაბში უნდა გაიაროთ! გ-ი-ა-შ- უ-დ- გ-ი-რ-თ- ---------------------- გვირაბში უნდა გაიაროთ! 0
gvi-abs-- -n-- --i--o-! gvirabshi unda gaiarot! g-i-a-s-i u-d- g-i-r-t- ----------------------- gvirabshi unda gaiarot!
Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. მ-დ-თ მ-სამე--უ--იშნა--ე. მიდით მესამე შუქნიშნამდე. მ-დ-თ მ-ს-მ- შ-ქ-ი-ნ-მ-ე- ------------------------- მიდით მესამე შუქნიშნამდე. 0
mid-- -esam- s-u---s-na--e. midit mesame shuknishnamde. m-d-t m-s-m- s-u-n-s-n-m-e- --------------------------- midit mesame shuknishnamde.
Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. შემდ-გ---უხვი-თ-პირ----ვ--ქუჩაზე-მარჯ-ნ--. შემდეგ შეუხვიეთ პირველივე ქუჩაზე მარჯვნივ. შ-მ-ე- შ-უ-ვ-ე- პ-რ-ე-ი-ე ქ-ჩ-ზ- მ-რ-ვ-ი-. ------------------------------------------ შემდეგ შეუხვიეთ პირველივე ქუჩაზე მარჯვნივ. 0
s--m-----he-k-v-et -'irvelive k--h-ze --rjv-iv. shemdeg sheukhviet p'irvelive kuchaze marjvniv. s-e-d-g s-e-k-v-e- p-i-v-l-v- k-c-a-e m-r-v-i-. ----------------------------------------------- shemdeg sheukhviet p'irvelive kuchaze marjvniv.
Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. შემდ-გ ---ი- პირდაპ-რ- ---დე-- --აჯ-ა--დ-ნ-ს--ავ---. შემდეგ წადით პირდაპირ, შემდეგი გზაჯვარედინის გავლით. შ-მ-ე- წ-დ-თ პ-რ-ა-ი-, შ-მ-ე-ი გ-ა-ვ-რ-დ-ნ-ს გ-ვ-ი-. ---------------------------------------------------- შემდეგ წადით პირდაპირ, შემდეგი გზაჯვარედინის გავლით. 0
shemde--ts-a-it-p-ird-p--r, she-degi-g-ajv--e--ni- -avl--. shemdeg ts'adit p'irdap'ir, shemdegi gzajvaredinis gavlit. s-e-d-g t-'-d-t p-i-d-p-i-, s-e-d-g- g-a-v-r-d-n-s g-v-i-. ---------------------------------------------------------- shemdeg ts'adit p'irdap'ir, shemdegi gzajvaredinis gavlit.
Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? უ--ც--ვ-დ----გ-რ-მივ-დ- ა---პო-ტ--დ-? უკაცრავად, როგორ მივიდე აეროპორტამდე? უ-ა-რ-ვ-დ- რ-გ-რ მ-ვ-დ- ა-რ-პ-რ-ა-დ-? ------------------------------------- უკაცრავად, როგორ მივიდე აეროპორტამდე? 0
uk'--sra---- -og-- --vid--a-ro-'-rt'-m-e? uk'atsravad, rogor mivide aerop'ort'amde? u-'-t-r-v-d- r-g-r m-v-d- a-r-p-o-t-a-d-? ----------------------------------------- uk'atsravad, rogor mivide aerop'ort'amde?
Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. უმ-ობესი- მე-რო--. უმჯობესია მეტროთი. უ-ჯ-ბ-ს-ა მ-ტ-ო-ი- ------------------ უმჯობესია მეტროთი. 0
um-ob---a --t'r---. umjobesia met'roti. u-j-b-s-a m-t-r-t-. ------------------- umjobesia met'roti.
Bạn hãy đi đến trạm cuối. იმ-ზ-ვრეთ -ო-ო--აჩე--ბა-დე. იმგზავრეთ ბოლო გაჩერებამდე. ი-გ-ა-რ-თ ბ-ლ- გ-ჩ-რ-ბ-მ-ე- --------------------------- იმგზავრეთ ბოლო გაჩერებამდე. 0
i--z-vret -o---g------b-mde. imgzavret bolo gacherebamde. i-g-a-r-t b-l- g-c-e-e-a-d-. ---------------------------- imgzavret bolo gacherebamde.

Ngôn ngữ của động vật

Khi muốn bộc lộ suy nghĩ của mình, chúng ta sử dụng lời nói. Động vật ccũng có ngôn ngữ riêng của chúng. Và động vật sử dụng ngôn ngữ của chúng giống hệt như chúng ta. Tức là chúng cũng nói chuyện với nhau để trao đổi thông tin. Về cơ bản mỗi loài động vật đều có ngôn ngữ riêng. Ngay cả loài mối cũng giao tiếp với nhau. Khi gặp nguy hiểm, chúng đập cơ thể của mình xuống mặt đất. Đây là cách chúng cảnh báo cho nhau. Một số loài động vật khác huýt sáo khi chúng gặp kẻ thù. Loài ong nói chuyện với nhau thông qua điệu nhảy. Thông qua đó, chúng báo cho thấy những con ong khác về nơi có thức ăn. Cá voi tạo ra âm thanh có thể nghe được từ 5.000 km. Chúng giao tiếp với nhau thông qua những giai điệu đặc biệt. Loài voi cũng gửi cho nhau những tín hiệu âm thanh rất đa dạng. Nhưng con người không thể nghe được. Hầu hết các ngôn ngữ của động vật đều rất phức tạp. Chúng là một sự kết hợp các dấu hiệu khác nhau. Thường có âm thanh, hóa chất và các tín hiệu quang học. Bên cạnh đó, động vật cũng sử dụng những cử chỉ khác nhau. Bây giờ, con người đã hiểu được ngôn ngữ của vật nuôi. Họ biết khi con chó của họ vui mừng. Và họ có thể nhận ra khi con mèo của họ muốn được ở một mình. Tuy nhiên, chó và mèo có ngôn ngữ khác nhau. Thậm chí chúng có nhiều ký hiệu hoàn toàn trái ngược. Từ lâu người ta tin rằng hai loài động vật nàyđơn giản là không ưa nhau. Nhưng thực ra chúng chỉ hiểu lầm nhau. Điều đó dẫn đến sự xung đột giữa chó và mèo. Rõ ràng ngay cả động vật cũng đánh nhau vì những hiểu lầm ...