Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   am አነስተኛ ንግግር 1

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

20 [ሃያ]

20 [ሃያ]

አነስተኛ ንግግር 1

[አጫጭር ንግግር 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Amharic Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. እ-ስዎ- ያ-ና-/ አ--ቹ ! እ---- ያ---- አ--- ! እ-ስ-ን ያ-ና-/ አ-ቻ- ! ------------------ እራስዎን ያዝናኑ/ አመቻቹ ! 0
አጫ-ር---ግ- 1 አ--- ን--- 1 አ-ጭ- ን-ግ- 1 ----------- አጫጭር ንግግር 1
Bạn hãy coi như là ở nhà. እንደቤ---ይሰማዎት! እ----- ይ----- እ-ደ-ት- ይ-ማ-ት- ------------- እንደቤትዎ ይሰማዎት! 0
እ-ስዎን-ያ-ና-/-አ-ቻ- ! እ---- ያ---- አ--- ! እ-ስ-ን ያ-ና-/ አ-ቻ- ! ------------------ እራስዎን ያዝናኑ/ አመቻቹ !
Bạn muốn uống gì? ም------ ይ-ል-ሉ? ም- መ--- ይ----- ም- መ-ጣ- ይ-ል-ሉ- -------------- ምን መጠጣት ይፈልጋሉ? 0
እራስ-ን--ዝና-- -መቻ- ! እ---- ያ---- አ--- ! እ-ስ-ን ያ-ና-/ አ-ቻ- ! ------------------ እራስዎን ያዝናኑ/ አመቻቹ !
Bạn có thích nhạc không? ሙዚ---ወ--? ሙ-- ይ---- ሙ-ቃ ይ-ዳ-? --------- ሙዚቃ ይወዳሉ? 0
እንደ--- ----ት! እ----- ይ----- እ-ደ-ት- ይ-ማ-ት- ------------- እንደቤትዎ ይሰማዎት!
Tôi thích nhạc cổ điển. እ- በ--ሪያ-የተ--ባበሩ -ዚቃ እ-ዳለው። እ- በ---- የ------ ሙ-- እ----- እ- በ-ሳ-ያ የ-ቀ-ባ-ሩ ሙ-ቃ እ-ዳ-ው- --------------------------- እኔ በመሳሪያ የተቀነባበሩ ሙዚቃ እወዳለው። 0
እንደቤ-ዎ-ይ-ማ-ት! እ----- ይ----- እ-ደ-ት- ይ-ማ-ት- ------------- እንደቤትዎ ይሰማዎት!
Đây là các đĩa CD của tôi. እ-ዚህ-የኔ ሲዲዎ- --ው። እ--- የ- ሲ--- ና--- እ-ዚ- የ- ሲ-ዎ- ና-ው- ----------------- እነዚህ የኔ ሲዲዎች ናቸው። 0
ምን መጠጣት--ፈል-ሉ? ም- መ--- ይ----- ም- መ-ጣ- ይ-ል-ሉ- -------------- ምን መጠጣት ይፈልጋሉ?
Bạn có chơi nhạc cụ không? የሙ---መ-ሪ- መ----ይች-ሉ? የ--- መ--- መ--- ይ---- የ-ዚ- መ-ሪ- መ-ወ- ይ-ላ-? -------------------- የሙዚቃ መሳሪያ መጫወት ይችላሉ? 0
ምን-መጠ-ት-ይፈ-ጋ-? ም- መ--- ይ----- ም- መ-ጣ- ይ-ል-ሉ- -------------- ምን መጠጣት ይፈልጋሉ?
Đây là đàn ghi-ta của tôi. ይ--የእ--ጊታር---። ይ- የ-- ጊ-- ነ-- ይ- የ-ኔ ጊ-ር ነ-። -------------- ይሄ የእኔ ጊታር ነው። 0
ሙ---ይወ--? ሙ-- ይ---- ሙ-ቃ ይ-ዳ-? --------- ሙዚቃ ይወዳሉ?
Bạn có thích hát không? መዝፈን-ይወ--? መ--- ይ---- መ-ፈ- ይ-ዳ-? ---------- መዝፈን ይወዳሉ? 0
ሙዚ- ይወዳ-? ሙ-- ይ---- ሙ-ቃ ይ-ዳ-? --------- ሙዚቃ ይወዳሉ?
Bạn có con chưa? ል-ች -ለ--? ል-- አ---- ል-ች አ-ዎ-? --------- ልጆች አለዎት? 0
እኔ--መ-ሪ- የተቀነባበሩ -ዚቃ--ወ--ው። እ- በ---- የ------ ሙ-- እ----- እ- በ-ሳ-ያ የ-ቀ-ባ-ሩ ሙ-ቃ እ-ዳ-ው- --------------------------- እኔ በመሳሪያ የተቀነባበሩ ሙዚቃ እወዳለው።
Bạn có chó không? ውሻ--ለ--? ው- አ---- ው- አ-ዎ-? -------- ውሻ አለዎት? 0
እኔ -መ-ሪ- ----ባበሩ--ዚቃ እ-ዳ-ው። እ- በ---- የ------ ሙ-- እ----- እ- በ-ሳ-ያ የ-ቀ-ባ-ሩ ሙ-ቃ እ-ዳ-ው- --------------------------- እኔ በመሳሪያ የተቀነባበሩ ሙዚቃ እወዳለው።
Bạn có mèo không? ድ-- አ--ት? ድ-- አ---- ድ-ት አ-ዎ-? --------- ድመት አለዎት? 0
እነዚ--የ- ---- -ቸው። እ--- የ- ሲ--- ና--- እ-ዚ- የ- ሲ-ዎ- ና-ው- ----------------- እነዚህ የኔ ሲዲዎች ናቸው።
Đây là những quyển sách của tôi. እነዚህ------ሃ-- --ው እ--- የ- መ---- ና-- እ-ዚ- የ- መ-ሃ-ች ና-ው ----------------- እነዚህ የኔ መጽሃፎች ናቸው 0
እነዚህ--- -ዲ-- -ቸ-። እ--- የ- ሲ--- ና--- እ-ዚ- የ- ሲ-ዎ- ና-ው- ----------------- እነዚህ የኔ ሲዲዎች ናቸው።
Tôi đang đọc quyển sách này. አሁ--ይ--ን-መ--ፍ-እያነበ----ነው አ-- ይ--- መ--- እ------ ነ- አ-ን ይ-ን- መ-ሃ- እ-ነ-ብ-ኝ ነ- ------------------------ አሁን ይሄንን መጽሃፍ እያነበብኩኝ ነው 0
የሙ-- መሳሪ---ጫ-- ይ-ላ-? የ--- መ--- መ--- ይ---- የ-ዚ- መ-ሪ- መ-ወ- ይ-ላ-? -------------------- የሙዚቃ መሳሪያ መጫወት ይችላሉ?
Bạn có thích đọc không? ምን--ን-ብ ---ሉ? ም- ማ--- ይ---- ም- ማ-በ- ይ-ዳ-? ------------- ምን ማንበብ ይወዳሉ? 0
የሙ-----ሪ--መጫ----ችላሉ? የ--- መ--- መ--- ይ---- የ-ዚ- መ-ሪ- መ-ወ- ይ-ላ-? -------------------- የሙዚቃ መሳሪያ መጫወት ይችላሉ?
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? የ-ዚቃ-ዝ--ት--ሄድ-----? የ--- ዝ--- መ-- ይ---- የ-ዚ- ዝ-ጅ- መ-ድ ይ-ዳ-? ------------------- የሙዚቃ ዝግጅት መሄድ ይወዳሉ? 0
ይሄ---- ጊ---ነው። ይ- የ-- ጊ-- ነ-- ይ- የ-ኔ ጊ-ር ነ-። -------------- ይሄ የእኔ ጊታር ነው።
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? ቲያትር -- መሄድ ይ--ሉ? ቲ--- ቤ- መ-- ይ---- ቲ-ት- ቤ- መ-ድ ይ-ዳ-? ----------------- ቲያትር ቤት መሄድ ይወዳሉ? 0
ይሄ--እ--ጊታር -ው። ይ- የ-- ጊ-- ነ-- ይ- የ-ኔ ጊ-ር ነ-። -------------- ይሄ የእኔ ጊታር ነው።
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? ኦፔራ-መሄድ ይ---? ኦ-- መ-- ይ---- ኦ-ራ መ-ድ ይ-ዳ-? ------------- ኦፔራ መሄድ ይወዳሉ? 0
መ--- -ወ-ሉ? መ--- ይ---- መ-ፈ- ይ-ዳ-? ---------- መዝፈን ይወዳሉ?

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!