Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trong thiên nhiên   »   gu પ્રકૃતિમાં

26 [Hai mươi sáu]

Trong thiên nhiên

Trong thiên nhiên

26 [છવીસ]

16 [Sōḷa]

પ્રકૃતિમાં

r̥tuō anē havāmāna

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Gujarat Chơi Thêm
Bạn có thấy tháp ở đó không? શ-ં-ત-- ----ં--- ---ર --- છ-? શું ત_ ત્_ તે ટા__ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ત- ટ-વ- જ-ઓ છ-? ----------------------------- શું તમે ત્યાં તે ટાવર જુઓ છો? 0
ā-r̥--- ch-: ā r̥___ c___ ā r-t-ō c-ē- ------------ ā r̥tuō chē:
Bạn có thấy núi ở đó không? શુ- -મ-----ા- તે-------જ-ઓ---? શું ત_ ત્_ તે પ___ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ત- પ-્-ત જ-ઓ છ-? ------------------------------ શું તમે ત્યાં તે પર્વત જુઓ છો? 0
Vas--------ā-ō, V_______ u_____ V-s-n-a- u-ā-ō- --------------- Vasanta, unāḷō,
Bạn có thấy làng ở đó không? શ-ં--મે ત્-ા- ત--ગામ--ુઓ -ો? શું ત_ ત્_ તે ગા_ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ત- ગ-મ જ-ઓ છ-? ---------------------------- શું તમે ત્યાં તે ગામ જુઓ છો? 0
p-n---ar- -n--ś---ḷ-. p________ a__ ś______ p-n-k-a-a a-ē ś-y-ḷ-. --------------------- pānakhara anē śiyāḷō.
Bạn có thấy con sông ở đó không? શું ત-------- ન-ી-જ-ઓ છ-? શું ત_ ત્_ ન_ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ન-ી જ-ઓ છ-? ------------------------- શું તમે ત્યાં નદી જુઓ છો? 0
Unā-ō --ra-- -h-. U____ g_____ c___ U-ā-ō g-r-m- c-ē- ----------------- Unāḷō garama chē.
Bạn có thấy cái cầu ở đó không? શુ- -મ---્--ં -ે-પુ- જુ--છ-? શું ત_ ત્_ તે પુ_ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ત- પ-લ જ-ઓ છ-? ---------------------------- શું તમે ત્યાં તે પુલ જુઓ છો? 0
Unā--m-ṁ -ūry- ---akē ---. U_______ s____ c_____ c___ U-ā-ā-ā- s-r-a c-m-k- c-ē- -------------------------- Unāḷāmāṁ sūrya camakē chē.
Bạn có thấy hồ ở đó không? શ-ં---ે--્-ાં ---- જુઓ -ો? શું ત_ ત્_ ત__ જુ_ છો_ શ-ં ત-ે ત-ય-ં ત-ા- જ-ઓ છ-? -------------------------- શું તમે ત્યાં તળાવ જુઓ છો? 0
U-āḷām-----aṇ- ph-r-v--ja--nuṁ pa---da k--īē--h-ē. U_______ ā____ p______ j______ p______ k____ c____ U-ā-ā-ā- ā-a-ē p-a-a-ā j-v-n-ṁ p-s-n-a k-r-ē c-ī-. -------------------------------------------------- Unāḷāmāṁ āpaṇē pharavā javānuṁ pasanda karīē chīē.
Tôi thích con chim kia. મન--તે-પક્ષ--ગમે --. મ_ તે પ__ ગ_ છે_ મ-ે ત- પ-્-ી ગ-ે છ-. -------------------- મને તે પક્ષી ગમે છે. 0
Śiyā-ō--h---- ---. Ś_____ ṭ_____ c___ Ś-y-ḷ- ṭ-a-ḍ- c-ē- ------------------ Śiyāḷō ṭhaṇḍō chē.
Tôi thích cây kia. મ-ે-તે ----- -મ- --. મ_ તે વૃ__ ગ_ છે_ મ-ે ત- વ-ક-ષ ગ-ે છ-. -------------------- મને તે વૃક્ષ ગમે છે. 0
Ś---ḷ--ā--b--aph--p--ē -h- a--av- v-ra-ād-----ē--h-. Ś________ b______ p___ c__ a_____ v_______ p___ c___ Ś-y-ḷ-m-ṁ b-r-p-a p-ḍ- c-ē a-h-v- v-r-s-d- p-ḍ- c-ē- ---------------------------------------------------- Śiyāḷāmāṁ barapha paḍē chē athavā varasāda paḍē chē.
Tôi thích đá này. મ------થ્-- -----ે. મ_ આ પ___ ગ_ છે_ મ-ે આ પ-્-ર ગ-ે છ-. ------------------- મને આ પથ્થર ગમે છે. 0
Śiy--ā-āṁ----ṇ-n- ---ra--- ----v-- g-mē ---. Ś________ ā______ g_______ r______ g___ c___ Ś-y-ḷ-m-ṁ ā-a-a-ē g-a-a-ā- r-h-v-ṁ g-m- c-ē- -------------------------------------------- Śiyāḷāmāṁ āpaṇanē gharamāṁ rahēvuṁ gamē chē.
Tôi thích công viên này. મ-ે----ાં------ર્ક ગમે---. મ_ ત્_ તે પા__ ગ_ છે_ મ-ે ત-ય-ં ત- પ-ર-ક ગ-ે છ-. -------------------------- મને ત્યાં તે પાર્ક ગમે છે. 0
Ā-ṭ-a-ḍ----ē. Ā ṭ_____ c___ Ā ṭ-a-ḍ- c-ē- ------------- Ā ṭhaṇḍu chē.
Tôi thích vườn hoa kia. મ-ે-----ં--ે---ીચો-ગમ----. મ_ ત્_ તે બ__ ગ_ છે_ મ-ે ત-ય-ં ત- બ-ી-ો ગ-ે છ-. -------------------------- મને ત્યાં તે બગીચો ગમે છે. 0
Va---ād- p-ḍ- rahyō c--. V_______ p___ r____ c___ V-r-s-d- p-ḍ- r-h-ō c-ē- ------------------------ Varasāda paḍī rahyō chē.
Tôi thích bông hoa này. મને-અહ---ું ફ-લ --ે --. મ_ અ__ ફૂ_ ગ_ છે_ મ-ે અ-ી-ન-ં ફ-લ ગ-ે છ-. ----------------------- મને અહીંનું ફૂલ ગમે છે. 0
Pa-a-- -h-. P_____ c___ P-v-n- c-ē- ----------- Pavana chē.
Tôi thấy cái đó đẹp. મન- લાગ- -ે -ે-ત- ----ર છે. મ_ લા_ છે કે તે સું__ છે_ મ-ે લ-ગ- છ- ક- ત- સ-ં-ર છ-. --------------------------- મને લાગે છે કે તે સુંદર છે. 0
T- g-ra-a-c--. T_ g_____ c___ T- g-r-m- c-ē- -------------- Tē garama chē.
Tôi thấy cái này hay. મ-ે ત- ર--્રદ----ે--ે. મ_ તે ર____ લા_ છે_ મ-ે ત- ર-પ-ર- લ-ગ- છ-. ---------------------- મને તે રસપ્રદ લાગે છે. 0
T--t-ḍak--c-ē. T_ t_____ c___ T- t-ḍ-k- c-ē- -------------- Tē taḍakō chē.
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. મ-ે-લ-ગે છે ક- -ે સ-ંદ--છ-. મ_ લા_ છે કે તે સું__ છે_ મ-ે લ-ગ- છ- ક- ત- સ-ં-ર છ-. --------------------------- મને લાગે છે કે તે સુંદર છે. 0
Tē-s--ṣ---chē. T_ s_____ c___ T- s-a-ṭ- c-ē- -------------- Tē spaṣṭa chē.
Tôi thấy cái đó xấu. મને--ે -ીચ---ગ- --. મ_ તે ની_ લા_ છે_ મ-ે ત- ન-ચ લ-ગ- છ-. ------------------- મને તે નીચ લાગે છે. 0
Ā-- hav--āna -ēv-- ch-? Ā__ h_______ k____ c___ Ā-ē h-v-m-n- k-v-ṁ c-ē- ----------------------- Ājē havāmāna kēvuṁ chē?
Tôi thấy cái đó chán. મ-- --ગ- -ે-કે તે કંટા-ા-ન- -ે. મ_ લા_ છે કે તે કં_____ છે_ મ-ે લ-ગ- છ- ક- ત- ક-ટ-ળ-જ-ક છ-. ------------------------------- મને લાગે છે કે તે કંટાળાજનક છે. 0
Ā----ha-ḍī -hē. Ā__ ṭ_____ c___ Ā-ē ṭ-a-ḍ- c-ē- --------------- Ājē ṭhaṇḍī chē.
Tôi thấy cái này khủng khiếp. મ-ે લ-ગે -ે -- -ે ભય----છ-. મ_ લા_ છે કે તે ભ___ છે_ મ-ે લ-ગ- છ- ક- ત- ભ-ં-ર છ-. --------------------------- મને લાગે છે કે તે ભયંકર છે. 0
Ā-- -a---- ch-. Ā__ g_____ c___ Ā-ē g-r-m- c-ē- --------------- Ājē garamī chē.

Ngôn ngữ và tục ngũ

Mọi ngôn ngữ đều có tục ngữ. Do vậy, tục ngữ là một phần quan trọng của bản sắc dân tộc. Tục ngữ cho biết các chuẩn mực và các giá trị của một quốc gia. Hình thức của các câu tục ngữ thường là phổ biến, cố định và không thay đổi. Các câu tục ngữ luôn ngắn gọn và xúc tích. Tục ngữ thường dùng phép ẩn dụ. Nhiều câu tục ngữ dưới dạng thơ. Hầu hết các câu tục ngữ cho chúng ta lời khuyên hoặc quy tắc ứng xử. Nhưng một số cũng là những lời chỉ trích thẳng thắn. Tục ngữ cũng thường sử dụng khuôn mẫu. Vì vậy tục ngữ có thể mang đặc điểm được cho là điển hình của đất nước hoặc người dân. Tục ngữ có một truyền thống lâu đời. Aristotle ca ngợi tục ngữ là những mảng triết học ngắn gọn. Tục ngữ là một công cụ quan trọng trong văn hùng biện và văn chương. Điều làm cho tục ngữ trở nên đặc biệt là tục ngữ luôn phản ánh những vấn đề được quan tâm. Trong ngôn ngữ học, có một nguyên tắc riêng cho tục ngữ. Nhiều câu tục ngữ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Vì vậy, chúng có thể giống hệt nhau về mặt từ. Trong trường hợp này, người nói các ngôn ngữ khác nhau sử dụng những từ giống nhau. Chẳng hạn tiếng Đức: Bellende Hunde beißen nicht, tiếng Tây Ban Nha: Perro que ladra no muerde, tiếng Anh: Barking dogs doesn't bite, tiếng Việt: Chó sủa ít khi cắn. Lại có những câu tục ngữ giống nhau về nghĩa. Nghĩa là các ngôn ngữ dùng các từ khác nhau nhưng thể hiện cùng một ý nghĩa. Tiếng Pháp: Appeler un chat un chat, tiếng Quốc tế: Dire pane al pane e vino al vino. (Nói đúng tên sự việc- gọi đúng tên) Vì vậy, tục ngữ giúp chúng ta hiểu về con người và các nền văn hóa khác. Thú vị nhất là những câu tục ngữ được dùng trên khắp thế giới. Những câu nói về chủ đề ‘chính’, cuộc sống con người. Những câu tục ngữ này nói về những trải nghiệm toàn cầu. Chúng cho thấy chúng ta đều như nhau - dù chúng ta nói ngôn ngữ gì!