Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Biện hộ cái gì đó 1   »   he ‫לתרץ משהו 1‬

75 [Bảy mươi lăm]

Biện hộ cái gì đó 1

Biện hộ cái gì đó 1

‫75 [שבעים וחמש]‬

75 [shiv\'im w\'xamesh]

‫לתרץ משהו 1‬

[letarets mashehu 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Do Thái Chơi Thêm
Tại sao bạn không đến? ‫מדוע-א- /-ה--א-ב- - ה?‬ ‫מדוע את / ה לא בא / ה?‬ ‫-ד-ע א- / ה ל- ב- / ה-‬ ------------------------ ‫מדוע את / ה לא בא / ה?‬ 0
m-d-'a---ah/-t-l- b-/-a--h? madu'a atah/at lo ba/ba'ah? m-d-'- a-a-/-t l- b-/-a-a-? --------------------------- madu'a atah/at lo ba/ba'ah?
Thời tiết xấu quá. ‫--ג --וויר -- כך --.‬ ‫מזג האוויר כל כך רע.‬ ‫-ז- ה-ו-י- כ- כ- ר-.- ---------------------- ‫מזג האוויר כל כך רע.‬ 0
me-eg --'awi- ko- -------. mezeg ha'awir kol kakh ra. m-z-g h-'-w-r k-l k-k- r-. -------------------------- mezeg ha'awir kol kakh ra.
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. ‫אנ---א-בא-/-ה--- --ג ה---י---ל -- רע-‬ ‫אני לא בא / ה כי מזג האוויר כל כך רע.‬ ‫-נ- ל- ב- / ה כ- מ-ג ה-ו-י- כ- כ- ר-.- --------------------------------------- ‫אני לא בא / ה כי מזג האוויר כל כך רע.‬ 0
a-i------/-a'------me-eg -a----- kol--a---r. ani lo ba/ba'ah ki mezeg ha'awir kol kakh r. a-i l- b-/-a-a- k- m-z-g h-'-w-r k-l k-k- r- -------------------------------------------- ani lo ba/ba'ah ki mezeg ha'awir kol kakh r.
Tại sao anh ấy không đến? ‫מדוע ה---לא--א-‬ ‫מדוע הוא לא בא?‬ ‫-ד-ע ה-א ל- ב-?- ----------------- ‫מדוע הוא לא בא?‬ 0
madu'a ----- b-? madu'a hu lo ba? m-d-'- h- l- b-? ---------------- madu'a hu lo ba?
Anh ấy đã không được mời. ‫הוא--א------.‬ ‫הוא לא הוזמן.‬ ‫-ו- ל- ה-ז-ן-‬ --------------- ‫הוא לא הוזמן.‬ 0
h- l- -u--a-. hu lo huzman. h- l- h-z-a-. ------------- hu lo huzman.
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. ‫ה-א לא-בא-כי-ה-א-לא --זמ--‬ ‫הוא לא בא כי הוא לא הוזמן.‬ ‫-ו- ל- ב- כ- ה-א ל- ה-ז-ן-‬ ---------------------------- ‫הוא לא בא כי הוא לא הוזמן.‬ 0
h--l- -a-ki--u--o -u---n. hu lo ba ki hu lo huzman. h- l- b- k- h- l- h-z-a-. ------------------------- hu lo ba ki hu lo huzman.
Tại sao bạn không đến? ‫--ו- א- - -----בא-- -?‬ ‫מדוע את / ה לא בא / ה?‬ ‫-ד-ע א- / ה ל- ב- / ה-‬ ------------------------ ‫מדוע את / ה לא בא / ה?‬ 0
mad--- -----at----b--b----? madu'a atah/at lo ba/ba'ah? m-d-'- a-a-/-t l- b-/-a-a-? --------------------------- madu'a atah/at lo ba/ba'ah?
Tôi không có thời gian. ‫--ן-לי-ז-ן-‬ ‫אין לי זמן.‬ ‫-י- ל- ז-ן-‬ ------------- ‫אין לי זמן.‬ 0
e---l- -man. eyn li zman. e-n l- z-a-. ------------ eyn li zman.
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. ‫אנ--ל- -א - - כ---י- -- ז---‬ ‫אני לא בא / ה כי אין לי זמן.‬ ‫-נ- ל- ב- / ה כ- א-ן ל- ז-ן-‬ ------------------------------ ‫אני לא בא / ה כי אין לי זמן.‬ 0
a-i--------a'a- ----y---i -ma-. ani lo ba/ba'ah ki eyn li zman. a-i l- b-/-a-a- k- e-n l- z-a-. ------------------------------- ani lo ba/ba'ah ki eyn li zman.
Tại sao bạn không ở lại? ‫מ-וע--- / ה -א-נ--א--/ ת-‬ ‫מדוע את / ה לא נישאר / ת?‬ ‫-ד-ע א- / ה ל- נ-ש-ר / ת-‬ --------------------------- ‫מדוע את / ה לא נישאר / ת?‬ 0
mad-----ta---- lo-n-s-'--/-i------t? madu'a atah/at lo nish'ar/nish'eret? m-d-'- a-a-/-t l- n-s-'-r-n-s-'-r-t- ------------------------------------ madu'a atah/at lo nish'ar/nish'eret?
Tôi còn phải làm việc nữa. ‫-נ--מו-ר--- - -ע-וד-‬ ‫אני מוכרח / ה לעבוד.‬ ‫-נ- מ-כ-ח / ה ל-ב-ד-‬ ---------------------- ‫אני מוכרח / ה לעבוד.‬ 0
an----khrax/m---r-x-- l---v-d. ani mukhrax/mukhraxah la'avod. a-i m-k-r-x-m-k-r-x-h l-'-v-d- ------------------------------ ani mukhrax/mukhraxah la'avod.
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. ‫-נ---א----ר---ת כ--אני מוכ-------ל--ו--‬ ‫אני לא נשאר / ת כי אני מוכרח / ה לעבוד.‬ ‫-נ- ל- נ-א- / ת כ- א-י מ-כ-ח / ה ל-ב-ד-‬ ----------------------------------------- ‫אני לא נשאר / ת כי אני מוכרח / ה לעבוד.‬ 0
an---o -i---ar/n--h--r-- k--a-i-----ra-/mukh--x-- -a'----. ani lo nish'ar/nish'eret ki ani mukhrax/mukhraxah la'avod. a-i l- n-s-'-r-n-s-'-r-t k- a-i m-k-r-x-m-k-r-x-h l-'-v-d- ---------------------------------------------------------- ani lo nish'ar/nish'eret ki ani mukhrax/mukhraxah la'avod.
Tại sao bạn đi rồi? ‫מ--ע את - ה--ב--הו-- --ת-‬ ‫מדוע את / ה כבר הולך / ת?‬ ‫-ד-ע א- / ה כ-ר ה-ל- / ת-‬ --------------------------- ‫מדוע את / ה כבר הולך / ת?‬ 0
mad-'a -ta------v---h--e---h--e--et? madu'a atah/at kvar holekh/holekhet? m-d-'- a-a-/-t k-a- h-l-k-/-o-e-h-t- ------------------------------------ madu'a atah/at kvar holekh/holekhet?
Tôi mệt. ‫----עי-ף / ה-‬ ‫אני עייף / ה.‬ ‫-נ- ע-י- / ה-‬ --------------- ‫אני עייף / ה.‬ 0
a-- --e--ayef-h. ani ayef/ayefah. a-i a-e-/-y-f-h- ---------------- ani ayef/ayefah.
Tôi đi, bởi vì tôi mệt. ‫-נ- ה-לך-/-ת--י--ני---יף----.‬ ‫אני הולך / ת כי אני עייף / ה.‬ ‫-נ- ה-ל- / ת כ- א-י ע-י- / ה-‬ ------------------------------- ‫אני הולך / ת כי אני עייף / ה.‬ 0
a-- --l-k----lek--t -- -n------/ayef-h. ani holekh/holekhet ki ani ayef/ayefah. a-i h-l-k-/-o-e-h-t k- a-i a-e-/-y-f-h- --------------------------------------- ani holekh/holekhet ki ani ayef/ayefah.
Tại sao bạn đi rồi? ‫מ--ע--ת /-ה כ-ר-נוסע /--?‬ ‫מדוע את / ה כבר נוסע / ת?‬ ‫-ד-ע א- / ה כ-ר נ-ס- / ת-‬ --------------------------- ‫מדוע את / ה כבר נוסע / ת?‬ 0
m--u-ata---t --ar--o-e'a-nosa'-t? madu atah/at kvar nose'a/nosa'at? m-d- a-a-/-t k-a- n-s-'-/-o-a-a-? --------------------------------- madu atah/at kvar nose'a/nosa'at?
Đã muộn / trễ rồi. ‫כ---מ-וח-.‬ ‫כבר מאוחר.‬ ‫-ב- מ-ו-ר-‬ ------------ ‫כבר מאוחר.‬ 0
k--r -e---ar. kvar me'uxar. k-a- m-'-x-r- ------------- kvar me'uxar.
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. ‫--- -וס- / ת ---כ-- מא-ח-.‬ ‫אני נוסע / ת כי כבר מאוחר.‬ ‫-נ- נ-ס- / ת כ- כ-ר מ-ו-ר-‬ ---------------------------- ‫אני נוסע / ת כי כבר מאוחר.‬ 0
ani-no-e--/nosa-a- ----var -e----r. ani nose'a/nosa'at ki kvar me'uxar. a-i n-s-'-/-o-a-a- k- k-a- m-'-x-r- ----------------------------------- ani nose'a/nosa'at ki kvar me'uxar.

Ngôn ngữ mẹ đẻ = cảm xúc, ngoại ngữ = hợp lý?

Khi học ngoại ngữ, chúng ta kích thích não bộ của mình. Tư duy của chúng ta thay đổi thông qua học tập. Chúng ta trở nên sáng tạo và linh hoạt hơn. Những người đa ngôn ngữ có khả năng tư duy tốt hơn. Bộ nhớ được rèn luyện trong quá trình học tập. Càng học nhiều, bộ não càng hoạt động tốt hơn. Người biết nhiều ngôn ngữ cũng học những thứ khác nhanh hơn. Anh ta có thể tập trung suy nghĩ sâu hơn về một chủ đề. Kết quả là, anh ta giải quyết vấn đề nhanh hơn. Nhữn người đa ngôn ngữ cũng quyết đoán hơn. Nhưng việc họ đưa ra quyết định như thế nào cũng phụ thuộc vào ngôn ngữ. Việc chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ nào cũng ảnh hưởng đến quyết định của chúng ta. Các nhà tâm lý học đã kiểm tra nhiều đối tượng thử nghiệm trong một nghiên cứu. Tất cả các đối tượng đều biết song ngữ. Ngoài tiếng mẹ đẻ, họ còn nói một ngôn ngữ khác. Các đối tượng thử nghiệm phải trả lời một câu hỏi. Câu hỏi đặt ra là cần giải pháp cho một vấn đề. Trong quá trình kiểm tra, các đối tượng thử nghiệm phải lựa chọn một trong hai đáp án. Một trong hai đáp án đó có nhiều rủi ro hơn hẳn so với đáp án còn lại. Các đối tượng thử nghiệm phải trả lời các câu hỏi bằng cả hai ngôn ngữ. Và câu trả lời của họ thay đổi khi thay đổi ngôn ngữ! Với ngôn ngữ mẹ đẻ, các đối tượng thử nghiệm đã chọn đáp án rủi ro. Nhưng trong ngoại ngữ, họ quyết định lựa chọn đáp án an toàn hơn. Sau thí nghiệm này, các đối tượng thử nghiệm đã phải đặt cược. Ở đây cũng có sự khác biệt rõ ràng. Khi sử dụng một ngôn ngữ nước ngoài, họ đã khôn ngoan hơn. Các nhà nghiên cứu cho rằng chúng ta tập trung hơn khi sử dụng tiếng nước ngoài. Do vậy, chúng ta quyết định không theo cảm xúc, mà là theo lý chí ...