Ме--н--ы--м -утб-- о-но-усу --л-е- -о-.
Менин кызым футбол ойногусу келген жок.
М-н-н к-з-м ф-т-о- о-н-г-с- к-л-е- ж-к-
---------------------------------------
Менин кызым футбол ойногусу келген жок. 0 Menin ----m ----o- -y--gus--ke-g-n-j--.Menin kızım futbol oynogusu kelgen jok.M-n-n k-z-m f-t-o- o-n-g-s- k-l-e- j-k----------------------------------------Menin kızım futbol oynogusu kelgen jok.
Ме--н-к-ли-чеги- мени м-н------мат о-ног-с--ке-----ж--.
Менин келинчегим мени менен шахмат ойногусу келген жок.
М-н-н к-л-н-е-и- м-н- м-н-н ш-х-а- о-н-г-с- к-л-е- ж-к-
-------------------------------------------------------
Менин келинчегим мени менен шахмат ойногусу келген жок. 0 M---n-ke--nçe--- ---- -en-n----mat o-nogusu--el--n jo-.Menin kelinçegim meni menen şahmat oynogusu kelgen jok.M-n-n k-l-n-e-i- m-n- m-n-n ş-h-a- o-n-g-s- k-l-e- j-k--------------------------------------------------------Menin kelinçegim meni menen şahmat oynogusu kelgen jok.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Vợ tôi đã không muốn đánh cờ với tôi.
Менин келинчегим мени менен шахмат ойногусу келген жок.
Menin kelinçegim meni menen şahmat oynogusu kelgen jok.
Маг--б-р ка---ого --укс-- --р-лд-.
Мага бир каалоого уруксат берилди.
М-г- б-р к-а-о-г- у-у-с-т б-р-л-и-
----------------------------------
Мага бир каалоого уруксат берилди. 0 Ma---bi- kaal---o -ru------eri-di.Maga bir kaaloogo uruksat berildi.M-g- b-r k-a-o-g- u-u-s-t b-r-l-i-----------------------------------Maga bir kaaloogo uruksat berildi.
М-г--к-------ат-п а------ур-ксат-б--ишт-.
Мага көйнөк сатып алууга уруксат беришти.
М-г- к-й-ө- с-т-п а-у-г- у-у-с-т б-р-ш-и-
-----------------------------------------
Мага көйнөк сатып алууга уруксат беришти. 0 M-----öynök -a-------u-a-u------------t-.Maga köynök satıp aluuga uruksat berişti.M-g- k-y-ö- s-t-p a-u-g- u-u-s-t b-r-ş-i------------------------------------------Maga köynök satıp aluuga uruksat berişti.
Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được phép ở ngoài lâu.
К-н--ул-учур-н----а---р--з-к---ак-----ю сырт-а ж--- -лы-к-н.
Каникул учурунда балдар узак убакыт бою сыртта жүрө алышкан.
К-н-к-л у-у-у-д- б-л-а- у-а- у-а-ы- б-ю с-р-т- ж-р- а-ы-к-н-
------------------------------------------------------------
Каникул учурунда балдар узак убакыт бою сыртта жүрө алышкан. 0 Ka-ik-l -ç--un-a ba---- -z-------ıt -oy----rtta-j----al--ka-.Kanikul uçurunda baldar uzak ubakıt boyu sırtta jürö alışkan.K-n-k-l u-u-u-d- b-l-a- u-a- u-a-ı- b-y- s-r-t- j-r- a-ı-k-n--------------------------------------------------------------Kanikul uçurunda baldar uzak ubakıt boyu sırtta jürö alışkan.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được phép ở ngoài lâu.
Каникул учурунда балдар узак убакыт бою сыртта жүрө алышкан.
Kanikul uçurunda baldar uzak ubakıt boyu sırtta jürö alışkan.
А--рг- көпк- ----- ук-а----н-- --у-------е.
Аларга көпкө чейин уктабаганга уруксат эле.
А-а-г- к-п-ө ч-й-н у-т-б-г-н-а у-у-с-т э-е-
-------------------------------------------
Аларга көпкө чейин уктабаганга уруксат эле. 0 A-arg--k-p---çey-n uk-a--gan---u-u-sat--l-.Alarga köpkö çeyin uktabaganga uruksat ele.A-a-g- k-p-ö ç-y-n u-t-b-g-n-a u-u-s-t e-e--------------------------------------------Alarga köpkö çeyin uktabaganga uruksat ele.
Học tập không phải là luôn luôn dễ dàng.
Ngay cả khi học cho vui, thì học cũng gây mệt mỏi.
Nhưng khi học được một cái gì đó, chúng ta thấy vui.
Chúng ta tự hào về bản thân và sự tiến bộ của mình.
Thật không may, chúng ta có thể quên đi những gì chúng ta đã học.
Điêu đó thường là một khó khăn với việc học ngôn ngữ.
Hầu hết chúng ta học một hoặc nhiều ngôn ngữ trong trường học.
Những kiến thức này thường bị mai một sau nhiều năm.
Chúng ta hầu như không biết nói ngôn ngữ đó nữa.
Hàng ngày chúng ta sử dụng tiếng mẹ đẻ là chính.
Nhiều ngoại ngữ chỉ được sử dụng vào kỳ nghỉ.
Nhưng nếu kiến thức không được ôn tập thường, nó sẽ bị mất.
Não của chúng ta cần tập thể dục.
Có thể nói rằng nó hoạt động như cơ bắp.
Cơ cần được luyện tập, nếu không nó sẽ yếu dần.
Nhưng có nhiều cách để ngăn chặn chứng quên.
Điều quan trọng nhất là phải liên tục sử dụng những gì bạn đã học được.
Các thói quen hàng ngày có thể giúp ích.
Bạn có thể lập một thói quen nhỏ cho các ngày khác nhau trong tuần.
Ví dụ thứ Hai, bạn có thể đọc một cuốn sách tiếng nước ngoài.
Nghe một chương trình phát thanh nước ngoài vào ngày thứ Tư.
Sau đó, vào ngày thứ sáu, bạn có thể một bài báo bằng tiếng nước ngoài.
Bằng cách này, bạn đang chuyển đổi giữa đọc, nghe và viết.
Do đó, kiến thức của bạn được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
Tất cả những cách luyện tập này không cần phải kéo dài; nửa giờ là đủ.
Nhưng điều quan trọng là bạn phải thực hành thường xuyên!
Các nghiên cứu cho thấy những gì bạn học được sẽ được lưu trong bộ não hàng thập kỷ.
Chỉ cần lôi nó ra một lần nữa