لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
پخوانی
د کور دی پخوانی وي.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
په سر کې
په سر کې دیدنه ښه ده.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
هېر
تاسې هېر د ټټوکال ته خپل پیسې له مخه ورکړې یاست؟
vào
Hai người đó đang đi vào.
په اندر کې
دواړه په اندر کې راځي.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
اوس
اوس موږ پیل کولی شو.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!