Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đồ uống   »   el Ποτά

12 [Mười hai]

Đồ uống

Đồ uống

12 [δώδεκα]

12 [dṓdeka]

Ποτά

[Potá]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Tôi uống chè / trà. (Εγ-)----- τ-ά-. (---- Π--- τ---- (-γ-) Π-ν- τ-ά-. ---------------- (Εγώ) Πίνω τσάι. 0
(-gṓ- Pí----s--. (---- P--- t---- (-g-) P-n- t-á-. ---------------- (Egṓ) Pínō tsái.
Tôi uống cà phê. (Εγώ) --νω-καφ-. (---- Π--- κ---- (-γ-) Π-ν- κ-φ-. ---------------- (Εγώ) Πίνω καφέ. 0
(E-ṓ) Pínō -a-h-. (---- P--- k----- (-g-) P-n- k-p-é- ----------------- (Egṓ) Pínō kaphé.
Tôi uống nước khoáng. (---- Πί-ω ----λλικό-ν-ρό. (---- Π--- μ-------- ν---- (-γ-) Π-ν- μ-τ-λ-ι-ό ν-ρ-. -------------------------- (Εγώ) Πίνω μεταλλικό νερό. 0
(---- -ín- me-a-l-kó-ne--. (---- P--- m-------- n---- (-g-) P-n- m-t-l-i-ó n-r-. -------------------------- (Egṓ) Pínō metallikó neró.
Bạn uống chè / trà với chanh không? Π----ς -ο ------ε--ε-ό-ι; Π----- τ- τ--- μ- λ------ Π-ν-ι- τ- τ-ά- μ- λ-μ-ν-; ------------------------- Πίνεις το τσάι με λεμόνι; 0
Píne---to ts-i -e--e--n-? P----- t- t--- m- l------ P-n-i- t- t-á- m- l-m-n-? ------------------------- Píneis to tsái me lemóni?
Bạn có uống cà phê với đường không? Πί-ε---τ-- καφ- μ- ζ---ρ-; Π----- τ-- κ--- μ- ζ------ Π-ν-ι- τ-ν κ-φ- μ- ζ-χ-ρ-; -------------------------- Πίνεις τον καφέ με ζάχαρη; 0
Pí--is -o----ph- -----cha--? P----- t-- k---- m- z------- P-n-i- t-n k-p-é m- z-c-a-ē- ---------------------------- Píneis ton kaphé me zácharē?
Bạn có uống nước với đá không? Πί-ε-- ----ε-ό--- π---; Π----- τ- ν--- μ- π---- Π-ν-ι- τ- ν-ρ- μ- π-γ-; ----------------------- Πίνεις το νερό με πάγο; 0
P-nei- t- n--- ---p---? P----- t- n--- m- p---- P-n-i- t- n-r- m- p-g-? ----------------------- Píneis to neró me págo?
Ở đây có buổi tiệc. Εδώ -ί-ε--ι -ν---ά-τι. Ε-- γ------ έ-- π----- Ε-ώ γ-ν-τ-ι έ-α π-ρ-ι- ---------------------- Εδώ γίνεται ένα πάρτι. 0
Edṓ-g-neta----- --rti. E-- g------ é-- p----- E-ṓ g-n-t-i é-a p-r-i- ---------------------- Edṓ gínetai éna párti.
Mọi người uống rượu sâm banh. Ο-κόσμ----ίν-- --μ-άν-α. Ο κ----- π---- σ-------- Ο κ-σ-ο- π-ν-ι σ-μ-ά-ι-. ------------------------ Ο κόσμος πίνει σαμπάνια. 0
O ---m-s--ínei-s-mpánia. O k----- p---- s-------- O k-s-o- p-n-i s-m-á-i-. ------------------------ O kósmos pínei sampánia.
Mọi người uống rượu vang và bia. Ο----μ-ς-πί--ι---ασ----ι μπ-ρ-. Ο κ----- π---- κ---- κ-- μ----- Ο κ-σ-ο- π-ν-ι κ-α-ί κ-ι μ-ύ-α- ------------------------------- Ο κόσμος πίνει κρασί και μπύρα. 0
O-k---os -íne--k--sí -ai-m-ýra. O k----- p---- k---- k-- m----- O k-s-o- p-n-i k-a-í k-i m-ý-a- ------------------------------- O kósmos pínei krasí kai mpýra.
Bạn có uống rượu cồn không? Πί-ε-ς ----όλ; Π----- α------ Π-ν-ι- α-κ-ό-; -------------- Πίνεις αλκοόλ; 0
Pí-e-s--lk---? P----- a------ P-n-i- a-k-ó-? -------------- Píneis alkoól?
Bạn có uống rượu uýt-ky không? Π--ε-- ουίσκι; Π----- ο------ Π-ν-ι- ο-ί-κ-; -------------- Πίνεις ουίσκι; 0
P--eis o--s--? P----- o------ P-n-i- o-í-k-? -------------- Píneis ouíski?
Bạn có uống cô la với rượu rum không? Πίν--- C--a-Cola-----ούμι; Π----- C-------- μ- ρ----- Π-ν-ι- C-c---o-a μ- ρ-ύ-ι- -------------------------- Πίνεις Coca-Cola με ρούμι; 0
P--e-- Coc---o-a--- -oúmi? P----- C-------- m- r----- P-n-i- C-c---o-a m- r-ú-i- -------------------------- Píneis Coca-Cola me roúmi?
Tôi không thích rượu sâm banh. Δε- μ---α--σ---- σα-----α. Δ-- μ-- α----- η σ-------- Δ-ν μ-υ α-έ-ε- η σ-μ-ά-ι-. -------------------------- Δεν μου αρέσει η σαμπάνια. 0
D-- m---aré-e- - sam-á-i-. D-- m-- a----- ē s-------- D-n m-u a-é-e- ē s-m-á-i-. -------------------------- Den mou arései ē sampánia.
Tôi không thích rượu vang. Δ---μου--ρ---ι -- -ρα-ί. Δ-- μ-- α----- τ- κ----- Δ-ν μ-υ α-έ-ε- τ- κ-α-ί- ------------------------ Δεν μου αρέσει το κρασί. 0
De- mou a--se- to k--s-. D-- m-- a----- t- k----- D-n m-u a-é-e- t- k-a-í- ------------------------ Den mou arései to krasí.
Tôi không thích bia. Δ---μου---έσει-η -π---. Δ-- μ-- α----- η μ----- Δ-ν μ-υ α-έ-ε- η μ-ύ-α- ----------------------- Δεν μου αρέσει η μπύρα. 0
D-n-mou----sei-ē---ýr-. D-- m-- a----- ē m----- D-n m-u a-é-e- ē m-ý-a- ----------------------- Den mou arései ē mpýra.
Em bé thích sữa. Στ- μωρ---ρ-σ-- το--ά--. Σ-- μ--- α----- τ- γ---- Σ-ο μ-ρ- α-έ-ε- τ- γ-λ-. ------------------------ Στο μωρό αρέσει το γάλα. 0
S-o----- a-és-i--- g--a. S-- m--- a----- t- g---- S-o m-r- a-é-e- t- g-l-. ------------------------ Sto mōró arései to gála.
Đứa trẻ thích cacao và nước táo. Σ-- παι-- --έσ-- -ο----άο --- --χυμ-ς μή--υ. Σ-- π---- α----- τ- κ---- κ-- ο χ---- μ----- Σ-ο π-ι-ί α-έ-ε- τ- κ-κ-ο κ-ι ο χ-μ-ς μ-λ-υ- -------------------------------------------- Στο παιδί αρέσει το κακάο και ο χυμός μήλου. 0
S-o-p-id--a--s---t- k-ká--kai-- ----ó--m-l-u. S-- p---- a----- t- k---- k-- o c----- m----- S-o p-i-í a-é-e- t- k-k-o k-i o c-y-ó- m-l-u- --------------------------------------------- Sto paidí arései to kakáo kai o chymós mḗlou.
Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. Σ-η ---α-κ- -ρέσε----χ-----πορτ-κάλ--και-- χυμ---γ-ρ--πφρ---. Σ-- γ------ α----- ο χ---- π-------- κ-- ο χ---- γ----------- Σ-η γ-ν-ί-α α-έ-ε- ο χ-μ-ς π-ρ-ο-ά-ι κ-ι ο χ-μ-ς γ-ρ-ι-φ-ο-τ- ------------------------------------------------------------- Στη γυναίκα αρέσει ο χυμός πορτοκάλι και ο χυμός γκρέιπφρουτ. 0
S-ē gy----a -rés-i---chymó- -o--okáli --i----h---s nkré----rout. S-- g------ a----- o c----- p-------- k-- o c----- n------------ S-ē g-n-í-a a-é-e- o c-y-ó- p-r-o-á-i k-i o c-y-ó- n-r-i-p-r-u-. ---------------------------------------------------------------- Stē gynaíka arései o chymós portokáli kai o chymós nkréipphrout.

Các dấu hiệu như ngôn ngữ

Con người tạo ra ngôn ngữ để giao tiếp. Ngay cả những người khiếm thính hoặc nghễnh ngãng cũng có ngôn ngữ riêng của họ. Đó là ngôn ngữ cử chỉ, ngôn ngữ cơ bản của tất cả những người khiếm thính. Nó được tạo bởi các ký hiệu kết hợp với nhau. Điều này khiến nó trở thành một ngôn ngữ hình ảnh, hoặc ‘nhìn thấy’. Vậy ngôn ngữ ký hiệu có được hiểu trên cấp độ quốc tế? Không, ngay cả ký hiệu cũng có các ngôn ngữ quốc gia khác nhau. Mỗi quốc gia có ngôn ngữ ký hiệu riêng của mình. Và nó chịu ảnh hưởng của nền văn hóa của đất nước đó. Bởi vì ngôn ngữ luôn tiến hóa từ văn hóa. Điều này cũng đúng với các ngôn ngữ không dùng lời nói. Tuy nhiên, có một ngôn ngữ ký hiệu quốc tế. Nhưng các ký hiệu của nó có phần phức tạp hơn. Dù sao các ngôn ngữ ký hiệu quốc gia cũng khá giống nhau. Nhiều ký hiệu mang tính biểu tượng. Các ký hiệu thường có xu hướng chỉ ra dạng thức của các đối tượng mà chúng thể hiện. Các ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng rộng rãi nhất là Ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ. Các ngôn ngữ ký hiệu được công nhận là ngôn ngữ chính thức. Chúng có ngữ pháp riêng. Nhưng nó khác với ngữ pháp của các ngôn ngữ nói. Kết quả là, không thể dịch từng chữ của ngôn ngữ ký hiệu. Tuy nhiên, vẫn có những phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu. Thông tin được truyền tải đồng thời với ngôn ngữ ký hiệu. Điều đó có nghĩa là chỉ một ký hiệu có thể thể hiện toàn bộ câu. Ngoài ra còn có phương ngữ trong ngôn ngữ ký hiệu. Đặc thù vùng miền có các ký hiệu riêng của mình. Và mỗi ngôn ngữ ký hiệu có ngữ điệu riêng. Điều đó cũng đúng với các ký hiệu: giọng nói của chúng ta tiết lộ nguồn gốc của chúng ta!