Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đọc và viết   »   el Διαβάζω και γράφω

6 [Sáu]

Đọc và viết

Đọc và viết

6 [έξι]

6 [éxi]

Διαβάζω και γράφω

[Diabázō kai gráphō]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Tôi đọc. Εγώ-δ--β-ζ-. Ε-- δ------- Ε-ώ δ-α-ά-ω- ------------ Εγώ διαβάζω. 0
Egṓ--iabá--. E-- d------- E-ṓ d-a-á-ō- ------------ Egṓ diabázō.
Tôi đọc một chữ cái. Ε-- ----άζ----- --ά-----τ-ς-α--αβήτ-υ-. Ε-- δ------ έ-- γ----- [--- α---------- Ε-ώ δ-α-ά-ω έ-α γ-ά-μ- [-η- α-φ-β-τ-υ-. --------------------------------------- Εγώ διαβάζω ένα γράμμα [της αλφαβήτου]. 0
E-ṓ-di-b-zō--n--gr---a-[-ē-----h----ou-. E-- d------ é-- g----- [--- a----------- E-ṓ d-a-á-ō é-a g-á-m- [-ē- a-p-a-ḗ-o-]- ---------------------------------------- Egṓ diabázō éna grámma [tēs alphabḗtou].
Tôi đọc một từ. Εγώ -ιαβάζω -ία-λέξη. Ε-- δ------ μ-- λ---- Ε-ώ δ-α-ά-ω μ-α λ-ξ-. --------------------- Εγώ διαβάζω μία λέξη. 0
Egṓ----b--ō-m-a-léx-. E-- d------ m-- l---- E-ṓ d-a-á-ō m-a l-x-. --------------------- Egṓ diabázō mía léxē.
Tôi đọc một câu. Εγ- δ-α-άζω μί- π--τα--. Ε-- δ------ μ-- π------- Ε-ώ δ-α-ά-ω μ-α π-ό-α-η- ------------------------ Εγώ διαβάζω μία πρόταση. 0
E-----a---ō---a--róta--. E-- d------ m-- p------- E-ṓ d-a-á-ō m-a p-ó-a-ē- ------------------------ Egṓ diabázō mía prótasē.
Tôi đọc một lá thư. Εγ- δι--ά-ω --α -ρ-μ--. Ε-- δ------ έ-- γ------ Ε-ώ δ-α-ά-ω έ-α γ-ά-μ-. ----------------------- Εγώ διαβάζω ένα γράμμα. 0
E-ṓ-d-abáz--én- g-á---. E-- d------ é-- g------ E-ṓ d-a-á-ō é-a g-á-m-. ----------------------- Egṓ diabázō éna grámma.
Tôi đọc một quyển sách. Εγώ-δια---ω --α β-----. Ε-- δ------ έ-- β------ Ε-ώ δ-α-ά-ω έ-α β-β-ί-. ----------------------- Εγώ διαβάζω ένα βιβλίο. 0
E-ṓ d-a-áz---n- -ib---. E-- d------ é-- b------ E-ṓ d-a-á-ō é-a b-b-í-. ----------------------- Egṓ diabázō éna biblío.
Tôi đọc. Εγ- δ--β--ω. Ε-- δ------- Ε-ώ δ-α-ά-ω- ------------ Εγώ διαβάζω. 0
Egṓ-d--bá-ō. E-- d------- E-ṓ d-a-á-ō- ------------ Egṓ diabázō.
Bạn đọc. Εσύ δια----ις. Ε-- δ--------- Ε-ύ δ-α-ά-ε-ς- -------------- Εσύ διαβάζεις. 0
E-ý-diab-z---. E-- d--------- E-ý d-a-á-e-s- -------------- Esý diabázeis.
Anh ấy đọc. Αυ--- -ια-ά-ει. Α---- δ-------- Α-τ-ς δ-α-ά-ε-. --------------- Αυτός διαβάζει. 0
Aut----i-báz--. A---- d-------- A-t-s d-a-á-e-. --------------- Autós diabázei.
Tôi viết. Ε---γ-ά--. Ε-- γ----- Ε-ώ γ-ά-ω- ---------- Εγώ γράφω. 0
Eg----áp-ō. E-- g------ E-ṓ g-á-h-. ----------- Egṓ gráphō.
Tôi viết một chữ cái. Εγώ -ρ--- -να----μ-- [--ς---φ--ή---]. Ε-- γ---- έ-- γ----- [--- α---------- Ε-ώ γ-ά-ω έ-α γ-ά-μ- [-η- α-φ-β-τ-υ-. ------------------------------------- Εγώ γράφω ένα γράμμα [της αλφαβήτου]. 0
E-ṓ g-áphō-é-a-grámma [--s-a---a--t-u]. E-- g----- é-- g----- [--- a----------- E-ṓ g-á-h- é-a g-á-m- [-ē- a-p-a-ḗ-o-]- --------------------------------------- Egṓ gráphō éna grámma [tēs alphabḗtou].
Tôi viết một từ. Ε------φ--μί- λέ-η. Ε-- γ---- μ-- λ---- Ε-ώ γ-ά-ω μ-α λ-ξ-. ------------------- Εγώ γράφω μία λέξη. 0
E-ṓ--r-p-- --- lé-ē. E-- g----- m-- l---- E-ṓ g-á-h- m-a l-x-. -------------------- Egṓ gráphō mía léxē.
Tôi viết một câu. Ε----ρ--ω-μία-πρ-τ-ση. Ε-- γ---- μ-- π------- Ε-ώ γ-ά-ω μ-α π-ό-α-η- ---------------------- Εγώ γράφω μία πρόταση. 0
Egṓ grá--ō--í---r-t---. E-- g----- m-- p------- E-ṓ g-á-h- m-a p-ó-a-ē- ----------------------- Egṓ gráphō mía prótasē.
Tôi viết một lá thư. Ε-ώ-γρ----έ-- γρά--α. Ε-- γ---- έ-- γ------ Ε-ώ γ-ά-ω έ-α γ-ά-μ-. --------------------- Εγώ γράφω ένα γράμμα. 0
E-ṓ ---ph--é-- -rá-ma. E-- g----- é-- g------ E-ṓ g-á-h- é-a g-á-m-. ---------------------- Egṓ gráphō éna grámma.
Tôi viết một quyển sách. Εγ- γ-ά-- --- βι---ο. Ε-- γ---- έ-- β------ Ε-ώ γ-ά-ω έ-α β-β-ί-. --------------------- Εγώ γράφω ένα βιβλίο. 0
Egṓ --á--- -n- biblí-. E-- g----- é-- b------ E-ṓ g-á-h- é-a b-b-í-. ---------------------- Egṓ gráphō éna biblío.
Tôi viết. Ε-ώ -----. Ε-- γ----- Ε-ώ γ-ά-ω- ---------- Εγώ γράφω. 0
E-ṓ grá---. E-- g------ E-ṓ g-á-h-. ----------- Egṓ gráphō.
Bạn viết. Εσ--γρ-φ-ις. Ε-- γ------- Ε-ύ γ-ά-ε-ς- ------------ Εσύ γράφεις. 0
E-ý --áp-e--. E-- g-------- E-ý g-á-h-i-. ------------- Esý grápheis.
Anh ấy viết. Αυτός γρ----. Α---- γ------ Α-τ-ς γ-ά-ε-. ------------- Αυτός γράφει. 0
A--ó- -r-----. A---- g------- A-t-s g-á-h-i- -------------- Autós gráphei.

Quốc tế hóa

Toàn cầu hóa không dừng lại ở ngôn ngữ. Điều này thể hiện rõ trong xu thế ‘quốc tế hóa’ ngày càng gia tăng. Quốc tế hóa là những từ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Do vậy, những từ đó có thể có ý nghĩa giống nhau hoặc tương tự. Cách phát âm thường là giống nhau. Chữ viết của các từ này thường cũng gần giống nhau. Sự lan tỏa của xu thế quốc tế hóa rất thú vị. Nó không phân biệt ranh giới. Kể cả địa giới Và đặc biệt là không để ranh giới ngôn ngữ. Có những từ ngữ được hiểu trên mọi lục địa. Một ví dụ điển hình là từ ‘hotel’ - khách sạn. Nó tồn tại gần như ở khắp mọi nơi trên thế giới. Nhiều sự quốc tế hóa xuất phát từ lĩnh vực khoa học. Điều kiện kỹ thuật cũng lan truyền một cách nhanh chóng và trên toàn thế giới. Những từ quốc tế hóa lâu đời thường có chung một nguồn gốc. Chúng đã phát triển từ cùng một từ. Tuy nhiên, hầu hết các từ quốc tế hóa thường là từ mượn. Điều đó có nghĩa là các từ chỉ đơn giản là được đưa vào các ngôn ngữ khác. Các vòng tròn văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc áp dụng ngôn từ. Mỗi nền văn minh đều có các truyền thống riêng. Đó là lý do tại sao không phải tất cả những khái niệm mới đều xuất hiện khắp nơi. Các chuẩn mực văn hóa quyết định những ý tưởng nào sẽ được chấp nhận. Một vài thứ chỉ xuất hiện ở một số nơi trên thế giới. Số khác lan truyền rất nhanh trên khắp thế giới. Nhưng chỉ khi chúng lan truyền thì tên của chúng cũng lan truyền. Đó chính là điều làm cho các từ quốc tế hóa trở nên thú vị như vậy! Khi phát hiện ra các ngôn ngữ, chúng ta luôn khám phá ra cả các nền văn hóa.