Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong quán ăn 2   »   el Στο εστιατόριο 2

30 [Ba mươi]

Ở trong quán ăn 2

Ở trong quán ăn 2

30 [τριάντα]

30 [triánta]

Στο εστιατόριο 2

Sto estiatório 2

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Một cốc / ly nước táo ạ! Έναν -υμό---λ---παρ--αλώ. Έ___ χ___ μ____ π________ Έ-α- χ-μ- μ-λ-υ π-ρ-κ-λ-. ------------------------- Έναν χυμό μήλου παρακαλώ. 0
Énan -hym--m-l---pa-akal-. É___ c____ m____ p________ É-a- c-y-ó m-l-u p-r-k-l-. -------------------------- Énan chymó mḗlou parakalṓ.
Một cốc / ly nước chanh ạ! Μί- -εμον-δ- -----αλ-. Μ__ λ_______ π________ Μ-α λ-μ-ν-δ- π-ρ-κ-λ-. ---------------------- Μία λεμονάδα παρακαλώ. 0
M-a-l---n--a--ar--a--. M__ l_______ p________ M-a l-m-n-d- p-r-k-l-. ---------------------- Mía lemonáda parakalṓ.
Một cốc / ly nước cà chua ạ! Έ--ν-το-ατοχυμό--αρ--α-ώ. Έ___ τ_________ π________ Έ-α- τ-μ-τ-χ-μ- π-ρ-κ-λ-. ------------------------- Έναν τοματοχυμό παρακαλώ. 0
É--- --------ymó--a----l-. É___ t__________ p________ É-a- t-m-t-c-y-ó p-r-k-l-. -------------------------- Énan tomatochymó parakalṓ.
Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. Θ---θελα-έ-- ποτ------κ------ρασί. Θ_ ή____ έ__ π_____ κ______ κ_____ Θ- ή-ε-α έ-α π-τ-ρ- κ-κ-ι-ο κ-α-ί- ---------------------------------- Θα ήθελα ένα ποτήρι κόκκινο κρασί. 0
T------e-a--na----ḗ-- ----in- -r-sí. T__ ḗ_____ é__ p_____ k______ k_____ T-a ḗ-h-l- é-a p-t-r- k-k-i-o k-a-í- ------------------------------------ Tha ḗthela éna potḗri kókkino krasí.
Tôi muốn một ly rượu vang trắng. Θα---ελα ένα-πο--ρι λευ---κ-ασ-. Θ_ ή____ έ__ π_____ λ____ κ_____ Θ- ή-ε-α έ-α π-τ-ρ- λ-υ-ό κ-α-ί- -------------------------------- Θα ήθελα ένα ποτήρι λευκό κρασί. 0
T-- --h----é-a-p--ḗri leu-ó-----í. T__ ḗ_____ é__ p_____ l____ k_____ T-a ḗ-h-l- é-a p-t-r- l-u-ó k-a-í- ---------------------------------- Tha ḗthela éna potḗri leukó krasí.
Tôi muốn một chai rượu sâm banh. Θ--ή-ε-α-έ-α----υκ--ι---μπά-ια. Θ_ ή____ έ__ μ_______ σ________ Θ- ή-ε-α έ-α μ-ο-κ-λ- σ-μ-ά-ι-. ------------------------------- Θα ήθελα ένα μπουκάλι σαμπάνια. 0
Th- ----la-é-- --o--á-- s-mpá--a. T__ ḗ_____ é__ m_______ s________ T-a ḗ-h-l- é-a m-o-k-l- s-m-á-i-. --------------------------------- Tha ḗthela éna mpoukáli sampánia.
Bạn có thích cá không? Σο- αρ-σει--- ψ-ρ-; Σ__ α_____ τ_ ψ____ Σ-υ α-έ-ε- τ- ψ-ρ-; ------------------- Σου αρέσει το ψάρι; 0
So--a----i-to--s-r-? S__ a_____ t_ p_____ S-u a-é-e- t- p-á-i- -------------------- Sou arései to psári?
Bạn có thích thịt bò không? Σ---αρ-σει--ο--οδι-ό κ--α-; Σ__ α_____ τ_ β_____ κ_____ Σ-υ α-έ-ε- τ- β-δ-ν- κ-έ-ς- --------------------------- Σου αρέσει το βοδινό κρέας; 0
S-u-a--sei-to-b-d--ó-k-éa-? S__ a_____ t_ b_____ k_____ S-u a-é-e- t- b-d-n- k-é-s- --------------------------- Sou arései to bodinó kréas?
Bạn có thích thịt lợn / heo không? Σο- --έσει-τ----ι-----κρ---; Σ__ α_____ τ_ χ______ κ_____ Σ-υ α-έ-ε- τ- χ-ι-ι-ό κ-έ-ς- ---------------------------- Σου αρέσει το χοιρινό κρέας; 0
S-- -r---- -o--h--ri-ó--ré-s? S__ a_____ t_ c_______ k_____ S-u a-é-e- t- c-o-r-n- k-é-s- ----------------------------- Sou arései to choirinó kréas?
Tôi muốn món gì không có thịt. Θα---ε-α------χ-ρ----ρέ--. Θ_ ή____ κ___ χ____ κ_____ Θ- ή-ε-α κ-τ- χ-ρ-ς κ-έ-ς- -------------------------- Θα ήθελα κάτι χωρίς κρέας. 0
Tha ------ ---i -hō--s--r---. T__ ḗ_____ k___ c_____ k_____ T-a ḗ-h-l- k-t- c-ō-í- k-é-s- ----------------------------- Tha ḗthela káti chōrís kréas.
Tôi muốn một đĩa rau. Θα ήθ-λ---ί--μ---δα----α-ικ-. Θ_ ή____ μ__ μ_____ λ________ Θ- ή-ε-α μ-α μ-ρ-δ- λ-χ-ν-κ-. ----------------------------- Θα ήθελα μία μερίδα λαχανικά. 0
Th- -------m-- m--í-a l-chani--. T__ ḗ_____ m__ m_____ l_________ T-a ḗ-h-l- m-a m-r-d- l-c-a-i-á- -------------------------------- Tha ḗthela mía merída lachaniká.
Tôi muốn món gì mà không cần lâu. Θ- ή--λα κ-τ- ---γ---. Θ_ ή____ κ___ γ_______ Θ- ή-ε-α κ-τ- γ-ή-ο-ο- ---------------------- Θα ήθελα κάτι γρήγορο. 0
Th-----e-----t--gr---r-. T__ ḗ_____ k___ g_______ T-a ḗ-h-l- k-t- g-ḗ-o-o- ------------------------ Tha ḗthela káti grḗgoro.
Bạn có muốn món đó với cơm không? Θα-τ- -έλα-ε--ε -ύζι; Θ_ τ_ θ_____ μ_ ρ____ Θ- τ- θ-λ-τ- μ- ρ-ζ-; --------------------- Θα το θέλατε με ρύζι; 0
T-- ---t--l----me rý-i? T__ t_ t______ m_ r____ T-a t- t-é-a-e m- r-z-? ----------------------- Tha to thélate me rýzi?
Bạn có muốn món đó với mì không? Θα-το θ-λα---μ- -υ---ικ-; Θ_ τ_ θ_____ μ_ ζ________ Θ- τ- θ-λ-τ- μ- ζ-μ-ρ-κ-; ------------------------- Θα το θέλατε με ζυμαρικα; 0
T-- t- -hé--te-m---y-a--ka? T__ t_ t______ m_ z________ T-a t- t-é-a-e m- z-m-r-k-? --------------------------- Tha to thélate me zymarika?
Bạn có muốn món đó với khoai tây không? Θ- το------- -- ------ς; Θ_ τ_ θ_____ μ_ π_______ Θ- τ- θ-λ-τ- μ- π-τ-τ-ς- ------------------------ Θα το θέλατε με πατάτες; 0
Th---o --éla-e m- ---át-s? T__ t_ t______ m_ p_______ T-a t- t-é-a-e m- p-t-t-s- -------------------------- Tha to thélate me patátes?
Tôi không thích món đó. Α-τή-- -εύση--εν ----α-----. Α___ η γ____ δ__ μ__ α______ Α-τ- η γ-ύ-η δ-ν μ-υ α-έ-ε-. ---------------------------- Αυτή η γεύση δεν μου αρέσει. 0
A-tḗ ē-g-ús--d-- --u-a-ése-. A___ ē g____ d__ m__ a______ A-t- ē g-ú-ē d-n m-u a-é-e-. ---------------------------- Autḗ ē geúsē den mou arései.
Thức ăn nguội rồi. Τ---α-ητ--ε-ν---κρύο. Τ_ φ_____ ε____ κ____ Τ- φ-γ-τ- ε-ν-ι κ-ύ-. --------------------- Το φαγητό είναι κρύο. 0
T- ph--ēt- ----i -r-o. T_ p______ e____ k____ T- p-a-ē-ó e-n-i k-ý-. ---------------------- To phagētó eínai krýo.
Tôi đã không đặt / gọi món đó. Αυ-ό--εν -- -α-ήγ---λ-. Α___ δ__ τ_ π__________ Α-τ- δ-ν τ- π-ρ-γ-ε-λ-. ----------------------- Αυτό δεν το παρήγγειλα. 0
Autó-den-t--p-rḗn---la. A___ d__ t_ p__________ A-t- d-n t- p-r-n-e-l-. ----------------------- Autó den to parḗngeila.

Ngôn ngữ và quảng cáo

Quảng cáo là một hình thức giao tiếp cụ thể. Nó muốn thiết lập liên lạc giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng. Giống như mọi loại giao tiếp, nó cũng có một lịch sử lâu dài. Các chính trị gia hoặc các quán rượu được quảng cáo từ thời cổ đại. Ngôn ngữ quảng cáo dùng các yếu tố cụ thể của thuật hùng biện. Bởi vì nó có một mục tiêu, nên nó là một dạng giao tiếp có kế hoạch. Người tiêu dùng như chúng ta cần được biết; cần khơi dậy mối quan tâm của chúng ta. Tuy nhiên, trên tất cả chúng ta cần phải muốn sản phẩm và mua nó. Do vậy ngôn ngữ quảng cáo thường rất đơn giản. Thường chỉ dùng vài từ và câu khẩu hiệu đơn giản. Như thế bộ nhớ của chúng ta sẽ có thể giữ lại các nội dung. Phổ biến là một số loại từ như tính từ và so sánh tuyệt đối. Họ mô tả sản phẩm đặc biệt có lợi. Vì thế ngôn ngữ quảng cáo thường là rất tích cực. Điều thú vị là, ngôn ngữ quảng cáo luôn luôn chịu ảnh hưởng của văn hóa. Tức là ngôn ngữ quảng cáo cho chúng ta biết rất nhiều về xã hội. Ngày nay, các thuật ngữ như ‘đẹp’ và ‘trẻ’ chiếm ưu thế ở nhiều nước. Những từ ‘tương lai’ và ‘an toàn’ cũng xuất hiện thường xuyên. Đặc biệt là trong xã hội phương Tây, tiếng Anh rất phổ dụng. Tiếng Anh được coi là hiện đại và quốc tế. Vì vậy nó phù hợp với các sản phẩm kỹ thuật. Các yếu tố trong ngôn ngữ La Mã thể hiện niềm đam mê và niềm đam mê. Nó được dùng phổ biến cho thực phẩm hoặc mỹ phẩm. Những người sử dụng phương ngữ muốn nhấn mạnh những giá trị như quê hương và truyền thống. Tên của sản phẩm thường là các từ mới được tạo ra. Chúng thường không có ý nghĩa, chỉ có phần âm thanh dễ ngheu. Tuy nhiên, một số tên sản phẩm thực sự có thể làm nên một sự nghiệp! Tên của một chiếc máy hút bụi thậm chí đã trở thành một động từ - to Hoover!