Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Quá khứ của động từ cách thức 1   »   mk Минато на модалните глаголи 1

87 [Tám mươi bảy ]

Quá khứ của động từ cách thức 1

Quá khứ của động từ cách thức 1

87 [осумдесет и седум]

87 [osoomdyesyet i syedoom]

Минато на модалните глаголи 1

Minato na modalnitye gulaguoli 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Macedonia Chơi Thêm
Chúng tôi đã phải tưới hoa. Ни- м-----е--а -и -олев-ме-ц-е-иња--. Н__ м______ д_ г_ п_______ ц_________ Н-е м-р-в-е д- г- п-л-в-м- ц-е-и-а-а- ------------------------------------- Ние моравме да ги полеваме цвеќињата. 0
N--e mo-av--e--a g-- --ly-------t---e-j---t-. N___ m_______ d_ g__ p_________ t____________ N-y- m-r-v-y- d- g-i p-l-e-a-y- t-v-e-j-њ-t-. --------------------------------------------- Niye moravmye da gui polyevamye tzvyekjiњata.
Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà. Ние--о-авм- -а-го -ас-ис-и-- ст--о-. Н__ м______ д_ г_ р_________ с______ Н-е м-р-в-е д- г- р-с-и-т-м- с-а-о-. ------------------------------------ Ние моравме да го расчистиме станот. 0
N-y-------m-e-d- g-o--a--histi--e -t---t. N___ m_______ d_ g__ r___________ s______ N-y- m-r-v-y- d- g-o r-s-h-s-i-y- s-a-o-. ----------------------------------------- Niye moravmye da guo raschistimye stanot.
Chúng tôi đã phải rửa bát. Н-е-м------ д- ги -з--ем---а--в-те. Н__ м______ д_ г_ и______ с________ Н-е м-р-в-е д- г- и-м-е-е с-д-в-т-. ----------------------------------- Ние моравме да ги измиеме садовите. 0
Niye -o-a---e-da -u- izmi-e--e s----it--. N___ m_______ d_ g__ i________ s_________ N-y- m-r-v-y- d- g-i i-m-y-m-e s-d-v-t-e- ----------------------------------------- Niye moravmye da gui izmiyemye sadovitye.
Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa? М-ра-т---- -- -а пла--т- --е-к-т-? М______ л_ д_ ј_ п______ с________ М-р-в-е л- д- ј- п-а-и-е с-е-к-т-? ---------------------------------- Моравте ли да ја платите сметката? 0
M-r--t-e ----a-јa --at-t-e --y---ata? M_______ l_ d_ ј_ p_______ s_________ M-r-v-y- l- d- ј- p-a-i-y- s-y-t-a-a- ------------------------------------- Moravtye li da јa platitye smyetkata?
Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? М--ав-е ли -а -л---те-в-е-? М______ л_ д_ п______ в____ М-р-в-е л- д- п-а-и-е в-е-? --------------------------- Моравте ли да платите влез? 0
M-rav--- -i----p-at--y- vl--z? M_______ l_ d_ p_______ v_____ M-r-v-y- l- d- p-a-i-y- v-y-z- ------------------------------ Moravtye li da platitye vlyez?
Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? М-р---- -и-д- -л-тит--казна? М______ л_ д_ п______ к_____ М-р-в-е л- д- п-а-и-е к-з-а- ---------------------------- Моравте ли да платите казна? 0
Mora-t-e-l---a-pla---ye ka---? M_______ l_ d_ p_______ k_____ M-r-v-y- l- d- p-a-i-y- k-z-a- ------------------------------ Moravtye li da platitye kazna?
Ai đã phải chào tạm biệt? К---мор--е-да-се п--д--ви? К__ м_____ д_ с_ п________ К-ј м-р-ш- д- с- п-з-р-в-? -------------------------- Кој мораше да се поздрави? 0
Koј-mo-a-h-e da--ye-p-z-r--i? K__ m_______ d_ s__ p________ K-ј m-r-s-y- d- s-e p-z-r-v-? ----------------------------- Koј morashye da sye pozdravi?
Ai đã phải đi về nhà sớm? К-ј м---ш--да ---о-и р--о д---? К__ м_____ д_ с_ о__ р___ д____ К-ј м-р-ш- д- с- о-и р-н- д-м-? ------------------------------- Кој мораше да си оди рано дома? 0
Koј -o----y- d- -- o---ra-- --ma? K__ m_______ d_ s_ o__ r___ d____ K-ј m-r-s-y- d- s- o-i r-n- d-m-? --------------------------------- Koј morashye da si odi rano doma?
Ai đã phải đi tàu hỏa? Кој-мо-аше-да го-з-м--в-зо-? К__ м_____ д_ г_ з___ в_____ К-ј м-р-ш- д- г- з-м- в-з-т- ---------------------------- Кој мораше да го земе возот? 0
K-ј-mo-ashye -a -uo--yem-e v---t? K__ m_______ d_ g__ z_____ v_____ K-ј m-r-s-y- d- g-o z-e-y- v-z-t- --------------------------------- Koј morashye da guo zyemye vozot?
Chúng tôi đã không định ở lâu. Ни- н- -а-ав----а ос-а-е-е -ол-о. Н__ н_ с______ д_ о_______ д_____ Н-е н- с-к-в-е д- о-т-н-м- д-л-о- --------------------------------- Ние не сакавме да останеме долго. 0
Ni-e---- s--a---e -- --tan-emye d-lguo. N___ n__ s_______ d_ o_________ d______ N-y- n-e s-k-v-y- d- o-t-n-e-y- d-l-u-. --------------------------------------- Niye nye sakavmye da ostanyemye dolguo.
Chúng tôi đã không muốn uống gì. Н-е-----а-авм-----пи-ме ---т-. Н__ н_ с______ д_ п____ н_____ Н-е н- с-к-в-е д- п-е-е н-ш-о- ------------------------------ Ние не сакавме да пиеме ништо. 0
Ni------ -akavmye d- --yem-----s-t-. N___ n__ s_______ d_ p______ n______ N-y- n-e s-k-v-y- d- p-y-m-e n-s-t-. ------------------------------------ Niye nye sakavmye da piyemye nishto.
Chúng tôi đã không muốn làm phiền. Ние не----ав---д--п--ч---. Н__ н_ с______ д_ п_______ Н-е н- с-к-в-е д- п-е-и-е- -------------------------- Ние не сакавме да пречиме. 0
Niye ny- sakav--- ---pr-ec-imy-. N___ n__ s_______ d_ p__________ N-y- n-e s-k-v-y- d- p-y-c-i-y-. -------------------------------- Niye nye sakavmye da pryechimye.
Tôi đã muốn gọi điện thoại. Ј-с--т--уку-сак-- д----ле-они---. Ј__ ш______ с____ д_ т___________ Ј-с ш-о-у-у с-к-в д- т-л-ф-н-р-м- --------------------------------- Јас штотуку сакав да телефонирам. 0
Јas--h-o--o--- s--a- -a t-elye-on--a-. Ј__ s_________ s____ d_ t_____________ Ј-s s-t-t-o-o- s-k-v d- t-e-y-f-n-r-m- -------------------------------------- Јas shtotookoo sakav da tyelyefoniram.
Tôi đã muốn gọi tắc xi. Ј-с--а-ав--а н--------дно-т--си. Ј__ с____ д_ н______ е___ т_____ Ј-с с-к-в д- н-р-ч-м е-н- т-к-и- -------------------------------- Јас сакав да нарачам едно такси. 0
Јa- ---a--da-n--ach-- ye--o--a-s-. Ј__ s____ d_ n_______ y____ t_____ Ј-s s-k-v d- n-r-c-a- y-d-o t-k-i- ---------------------------------- Јas sakav da naracham yedno taksi.
Tôi đã muốn đi về nhà. Јас-имен--с-к-в--а----у----д-м-. Ј__ и____ с____ д_ п______ д____ Ј-с и-е-о с-к-в д- п-т-в-м д-м-. -------------------------------- Јас имено сакав да патувам дома. 0
Ј----m--no -a-----a-----o--- -oma. Ј__ i_____ s____ d_ p_______ d____ Ј-s i-y-n- s-k-v d- p-t-o-a- d-m-. ---------------------------------- Јas imyeno sakav da patoovam doma.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho vợ của bạn. Ј-с м--л--, -е-а-с-к-ш- -а -а п---ка- тво--т---ена. Ј__ м______ д___ с_____ д_ ј_ п______ т______ ж____ Ј-с м-с-е-, д-к- с-к-ш- д- ј- п-в-к-ш т-о-а-а ж-н-. --------------------------------------------------- Јас мислев, дека сакаше да ја повикаш твојата жена. 0
Ј-------y-v, dye----a-a-h-e -- ------i-a-- t---a-a-ʐyena. Ј__ m_______ d____ s_______ d_ ј_ p_______ t______ ʐ_____ Ј-s m-s-y-v- d-e-a s-k-s-y- d- ј- p-v-k-s- t-o-a-a ʐ-e-a- --------------------------------------------------------- Јas mislyev, dyeka sakashye da јa povikash tvoјata ʐyena.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho phòng chỉ dẫn. Ј-- -и-лев,----- с--а----а -ов-к-- и-----ац--. Ј__ м______ д___ с_____ д_ п______ и__________ Ј-с м-с-е-, д-к- с-к-ш- д- п-в-к-ш и-ф-р-а-и-. ---------------------------------------------- Јас мислев, дека сакаше да повикаш информации. 0
Ј---m-s-y-v- dy--a -a--s-y--d---ovik-s---nfo--at-ii. Ј__ m_______ d____ s_______ d_ p_______ i___________ Ј-s m-s-y-v- d-e-a s-k-s-y- d- p-v-k-s- i-f-r-a-z-i- ---------------------------------------------------- Јas mislyev, dyeka sakashye da povikash informatzii.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái bánh pizza. Ј-с м-с-е-, де-а с-ка----а --ра-аш пиц-. Ј__ м______ д___ с_____ д_ н______ п____ Ј-с м-с-е-, д-к- с-к-ш- д- н-р-ч-ш п-ц-. ---------------------------------------- Јас мислев, дека сакаше да нарачаш пица. 0
Јa- ----y-v, dy-k- ---a--ye d-----a--ash-pitza. Ј__ m_______ d____ s_______ d_ n________ p_____ Ј-s m-s-y-v- d-e-a s-k-s-y- d- n-r-c-a-h p-t-a- ----------------------------------------------- Јas mislyev, dyeka sakashye da narachash pitza.

Chữ càng lớn, cảm xúc càng nhiều

Quảng cáo sử dụng rất nhiều hình ảnh. Hình ảnh khơi dậy những mối quan tâm của chúng ta. Chúng ta nhìn chúng lâu hơn và chăm chú hơn so với các chữ cái. Kết quả là, chúng ta nhớ quảng cáo bằng hình ảnh tốt hơn. Hình ảnh cũng tạo ra những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ. Bộ não nhận ra hình ảnh rất nhanh chóng. Nó ngay lập tức biết bức ảnh có gì để nhìn. Chữ viết có chức năng khác biệt so với hình ảnh. Đó là những ký tự trừu tượng. Do đó, với chữ, não của chúng ta phản ứng chậm hơn. Đầu tiên, phải hiểu được ý nghĩa của từ. Có thể nói các ký tự phải được dịch bằng bộ phận ngôn ngữ của não bộ. Nhưng các chữ cái cũng tạo nên cảm xúc. Chỉ cần các chữ đó phải thật lớn. Các nghiên cứu cho thấy các chữ cái lớn cũng có tác động lớn. Chữ to không chỉ dễ nhìn hơn các chữ cái nhỏ. Chúng cũng tạo ra một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ hơn. Điều này đúng với cả cảm xúc tích cực và tiêu cực. Kích thước luôn là quan trọng đối với nhân loại. Con người phải phản ứng nhanh với nguy hiểm. Và khi một cái gì đó to, nó thường là ở rất gần! Vì vậy, cũng dễ hiểu khi các hình ảnh lớn mang lại phản ứng mạnh mẽ. Nhưng chúng ta chưa biết nhiều về việc con người phản ứng ra sao với các chữ cái lớn. Chữ cái không thực sự là một tín hiệu cho não. Mặc dù vậy, nó có nhiều hoạt động hơn khi nhìn thấy các chữ cái lớn. Kết quả này là rất thú vị với các nhà khoa học. Nó cho thấy chữ cái trở nên quan trọng thế nào với chúng ta. Não của chúng ta bằng cách nào đó đã biết phản ứng với chữ viết ...