Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Quá khứ của động từ cách thức 1   »   ad ОсэфэшI глаголмэ яблэкIыгъэ шъуашэр 1

87 [Tám mươi bảy ]

Quá khứ của động từ cách thức 1

Quá khứ của động từ cách thức 1

87 [тIокIиплIырэ блырэ]

87 [tIokIiplIyrje blyrje]

ОсэфэшI глаголмэ яблэкIыгъэ шъуашэр 1

[OsjefjeshI glagolmje jabljekIygje shuashjer 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Chúng tôi đã phải tưới hoa. К-эгъ-гъ-м- псы ак-э-кIэн-ф----э. К---------- п-- а-------- ф------ К-э-ъ-г-э-э п-ы а-I-т-I-н ф-я-ъ-. --------------------------------- Къэгъагъэмэ псы акIэткIэн фэягъэ. 0
K--gag-em---psy-ak---tk-j-n-f-ej--je. K---------- p-- a---------- f-------- K-e-a-j-m-e p-y a-I-e-k-j-n f-e-a-j-. ------------------------------------- Kjegagjemje psy akIjetkIjen fjejagje.
Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà. У-э---ъызэ--т-ы---н фэ---э. У--- к------------- ф------ У-э- к-ы-э-ы-х-ж-ы- ф-я-ъ-. --------------------------- Унэр къызэIытхыжьын фэягъэ. 0
Un--- ---je-yt----'---fj-----e. U---- k-------------- f-------- U-j-r k-z-e-y-h-z-'-n f-e-a-j-. ------------------------------- Unjer kyzjeIythyzh'yn fjejagje.
Chúng tôi đã phải rửa bát. Хьа-----ы--ухэ- ---т-хьак-ы-ьы--э--эягъ-. Х-------------- к---------------- ф------ Х-а-ъ---ы-ъ-х-р к-э-т-ь-к-ы-ь-н-э ф-я-ъ-. ----------------------------------------- Хьакъу-шыкъухэр къэттхьакIыжьынхэ фэягъэ. 0
H'-ku--hy-uhj------t------y----nh-e-fjejagj-. H-------------- k------------------ f-------- H-a-u-s-y-u-j-r k-e-t-'-k-y-h-y-h-e f-e-a-j-. --------------------------------------------- H'aku-shykuhjer kjetth'akIyzh'ynhje fjejagje.
Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa? У--э- -сче-ы-----утыжь-н-ф--г--? У---- (------- ш-------- ф------ У-с-р (-ч-т-р- ш-у-ы-ь-н ф-я-ъ-? -------------------------------- Уасэр (счетыр) шъутыжьын фэягъа? 0
Uas--- (--h---r- shutyzh-yn-fje-a--? U----- (-------- s--------- f------- U-s-e- (-c-e-y-) s-u-y-h-y- f-e-a-a- ------------------------------------ Uasjer (schetyr) shutyzh'yn fjejaga?
Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? Ч-э-ь--кI----ут---ф-е--х-уг--гъ-? Ч--------- ш----- ф--- х--------- Ч-э-ь-п-I- ш-у-ы- ф-е- х-у-ъ-г-а- --------------------------------- ЧIэхьапкIэ шъутын фаеу хъугъагъа? 0
Ch-jeh---kI----h-t---fa---hu-aga? C------------ s----- f--- h------ C-I-e-'-p-I-e s-u-y- f-e- h-g-g-? --------------------------------- ChIjeh'apkIje shutyn faeu hugaga?
Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? Та------утын -а-у -ъуг-а--а? Т---- ш----- ф--- х--------- Т-з-р ш-у-ы- ф-е- х-у-ъ-г-а- ---------------------------- Тазыр шъутын фаеу хъугъагъа? 0
T-z---sh-t-n -a---h--aga? T---- s----- f--- h------ T-z-r s-u-y- f-e- h-g-g-? ------------------------- Tazyr shutyn faeu hugaga?
Ai đã phải chào tạm biệt? Х--- «-ъя-кI-» ---зы--н--а-у хъ----р? Х--- «-------- к------- ф--- х------- Х-т- «-ъ-р-I-» к-э-ы-о- ф-е- х-у-ъ-р- ------------------------------------- Хэта «хъяркIэ» къэзыIон фаеу хъугъэр? 0
Hj--a--h----Ije- --ez---- -aeu ---jer? H---- «--------- k------- f--- h------ H-e-a «-j-r-I-e- k-e-y-o- f-e- h-g-e-? -------------------------------------- Hjeta «hjarkIje» kjezyIon faeu hugjer?
Ai đã phải đi về nhà sớm? Х-та------яд-жь-к--ж--- фае---ъугъ-р? Х--- ж--- я---- к------ ф--- х------- Х-т- ж-э- я-э-ь к-о-ь-н ф-е- х-у-ъ-р- ------------------------------------- Хэта жьэу ядэжь кIожьын фаеу хъугъэр? 0
Hjet-------u-j-dje--- k--zh--- --e---u--er? H---- z----- j------- k------- f--- h------ H-e-a z-'-e- j-d-e-h- k-o-h-y- f-e- h-g-e-? ------------------------------------------- Hjeta zh'jeu jadjezh' kIozh'yn faeu hugjer?
Ai đã phải đi tàu hỏa? Хэта -эшI--ум ит-ы-хь-н -а-у-хъ-гъэр? Х--- м------- и-------- ф--- х------- Х-т- м-ш-о-у- и-I-с-ь-н ф-е- х-у-ъ-р- ------------------------------------- Хэта мэшIокум итIысхьан фаеу хъугъэр? 0
Hjeta --es-Io-um-i-------n --eu -ug-e-? H---- m--------- i-------- f--- h------ H-e-a m-e-h-o-u- i-I-s-'-n f-e- h-g-e-? --------------------------------------- Hjeta mjeshIokum itIysh'an faeu hugjer?
Chúng tôi đã không định ở lâu. Тэ бэ-э-т-----ы--ш-о--ъу-г--п. Т- б--- т------ т------------- Т- б-р- т-к-э-ы т-I-и-ъ-а-ъ-п- ------------------------------ Тэ бэрэ тыкъэты тшIоигъуагъэп. 0
T-- ---r-- -y---ty-ts-Io-gu-g-e-. T-- b----- t------ t------------- T-e b-e-j- t-k-e-y t-h-o-g-a-j-p- --------------------------------- Tje bjerje tykjety tshIoiguagjep.
Chúng tôi đã không muốn uống gì. Тэ -ы-- т-ш-о тш-ои--у-г-э-. Т- з--- т---- т------------- Т- з-м- т-ш-о т-I-и-ъ-а-ъ-п- ---------------------------- Тэ зыми тешъо тшIоигъуагъэп. 0
Tj----m--te--o tshIoi--ag-ep. T-- z--- t---- t------------- T-e z-m- t-s-o t-h-o-g-a-j-p- ----------------------------- Tje zymi tesho tshIoiguagjep.
Chúng tôi đã không muốn làm phiền. Т----ъэ------ы-х-у----ои-ъ--гъэ-. Т- д-------------- т------------- Т- д-ъ-г-м-к-ы-х-у т-I-и-ъ-а-ъ-п- --------------------------------- Тэ дгъэгумэкIынхэу тшIоигъуагъэп. 0
Tje-d-je-u--ek-ynh--u-tsh-o-guag--p. T-- d---------------- t------------- T-e d-j-g-m-e-I-n-j-u t-h-o-g-a-j-p- ------------------------------------ Tje dgjegumjekIynhjeu tshIoiguagjep.
Tôi đã muốn gọi điện thoại. С--т-леф-нкIэ --т-о -ш-ои--у-гъ. С- т--------- с---- с----------- С- т-л-ф-н-I- с-т-о с-I-и-ъ-а-ъ- -------------------------------- Сэ телефонкIэ сытео сшIоигъуагъ. 0
Sj- --l-fo-kIje-s--eo-sshIoi--ag. S-- t---------- s---- s---------- S-e t-l-f-n-I-e s-t-o s-h-o-g-a-. --------------------------------- Sje telefonkIje syteo sshIoiguag.
Tôi đã muốn gọi tắc xi. С- --кс- с--быты-с---иг-----. С- т---- с------ с----------- С- т-к-и с-у-ы-ы с-I-и-ъ-а-ъ- ----------------------------- Сэ такси сыубыты сшIоигъуагъ. 0
Sj-----s- -y-b-t- --hI-i--a-. S-- t---- s------ s---------- S-e t-k-i s-u-y-y s-h-o-g-a-. ----------------------------- Sje taksi syubyty sshIoiguag.
Tôi đã muốn đi về nhà. Сэ-т-д-жь с--Iож---с-Iо-гъуагъ. С- т----- с------- с----------- С- т-д-ж- с-к-о-ь- с-I-и-ъ-а-ъ- ------------------------------- Сэ тадэжь сыкIожьы сшIоигъуагъ. 0
S-e -a-jez---s--I-z--y-s--Ioig---. S-- t------- s-------- s---------- S-e t-d-e-h- s-k-o-h-y s-h-o-g-a-. ---------------------------------- Sje tadjezh' sykIozh'y sshIoiguag.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho vợ của bạn. Сэ -и-ъхьа-ъу-э-т-л-ф-нк-э---э--щуI---ш-оиг-у-гъ-у--ъ-сш-о-I---. С- у----------- т--------- у-------- п------------ к------------ С- у-ш-х-а-ъ-с- т-л-ф-н-I- у-э-у-у-э п-I-и-ъ-а-ъ-у к-ы-ш-о-I-г-. ---------------------------------------------------------------- Сэ уишъхьагъусэ телефонкIэ удэгущуIэ пшIоигъуагъэу къысшIошIыгъ. 0
S-e ---h-'agu-je tel-----Ij----je---h--Ij- -s-Io-gu-g-eu --ss-Ios-Iy-. S-- u----------- t---------- u------------ p------------ k------------ S-e u-s-h-a-u-j- t-l-f-n-I-e u-j-g-s-h-I-e p-h-o-g-a-j-u k-s-h-o-h-y-. ---------------------------------------------------------------------- Sje uishh'agusje telefonkIje udjegushhuIje pshIoiguagjeu kysshIoshIyg.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho phòng chỉ dẫn. Сэ-джэу-- зыдэбгъоты-э---ро- ---е---к-э-----т-о-т-к-ы-ш---Iы-ъ. С- д----- з----------- б---- т--------- у-------- к------------ С- д-э-а- з-д-б-ъ-т-р- б-р-м т-л-ф-н-I- у-ф-т-о-т к-ы-ш-о-I-г-. --------------------------------------------------------------- Сэ джэуап зыдэбгъотырэ бюром телефонкIэ уафытеощт къысшIошIыгъ. 0
Sje dz--eu-- zyd--b-otyr-- b---om-te-efo---j- u-------hh----ssh-o--Iy-. S-- d------- z------------ b----- t---------- u---------- k------------ S-e d-h-e-a- z-d-e-g-t-r-e b-u-o- t-l-f-n-I-e u-f-t-o-h-t k-s-h-o-h-y-. ----------------------------------------------------------------------- Sje dzhjeuap zydjebgotyrje bjurom telefonkIje uafyteoshht kysshIoshIyg.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái bánh pizza. С---и------я-г---ь--э------гъэ---ъысшI-ш-ы--. С- п---- к------------ у------- к------------ С- п-ц-э к-я-г-э-ь-н-у у-э-г-э- к-ы-ш-о-I-г-. --------------------------------------------- Сэ пиццэ къябгъэхьынэу уфэягъэу къысшIошIыгъ. 0
Sje-piccj- k-ab-j-h-y-jeu -f-e-ag--- --ssh-oshI--. S-- p----- k------------- u--------- k------------ S-e p-c-j- k-a-g-e-'-n-e- u-j-j-g-e- k-s-h-o-h-y-. -------------------------------------------------- Sje piccje kjabgjeh'ynjeu ufjejagjeu kysshIoshIyg.

Chữ càng lớn, cảm xúc càng nhiều

Quảng cáo sử dụng rất nhiều hình ảnh. Hình ảnh khơi dậy những mối quan tâm của chúng ta. Chúng ta nhìn chúng lâu hơn và chăm chú hơn so với các chữ cái. Kết quả là, chúng ta nhớ quảng cáo bằng hình ảnh tốt hơn. Hình ảnh cũng tạo ra những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ. Bộ não nhận ra hình ảnh rất nhanh chóng. Nó ngay lập tức biết bức ảnh có gì để nhìn. Chữ viết có chức năng khác biệt so với hình ảnh. Đó là những ký tự trừu tượng. Do đó, với chữ, não của chúng ta phản ứng chậm hơn. Đầu tiên, phải hiểu được ý nghĩa của từ. Có thể nói các ký tự phải được dịch bằng bộ phận ngôn ngữ của não bộ. Nhưng các chữ cái cũng tạo nên cảm xúc. Chỉ cần các chữ đó phải thật lớn. Các nghiên cứu cho thấy các chữ cái lớn cũng có tác động lớn. Chữ to không chỉ dễ nhìn hơn các chữ cái nhỏ. Chúng cũng tạo ra một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ hơn. Điều này đúng với cả cảm xúc tích cực và tiêu cực. Kích thước luôn là quan trọng đối với nhân loại. Con người phải phản ứng nhanh với nguy hiểm. Và khi một cái gì đó to, nó thường là ở rất gần! Vì vậy, cũng dễ hiểu khi các hình ảnh lớn mang lại phản ứng mạnh mẽ. Nhưng chúng ta chưa biết nhiều về việc con người phản ứng ra sao với các chữ cái lớn. Chữ cái không thực sự là một tín hiệu cho não. Mặc dù vậy, nó có nhiều hoạt động hơn khi nhìn thấy các chữ cái lớn. Kết quả này là rất thú vị với các nhà khoa học. Nó cho thấy chữ cái trở nên quan trọng thế nào với chúng ta. Não của chúng ta bằng cách nào đó đã biết phản ứng với chữ viết ...