短语手册

zh 第二格   »   vi Cách sở hữu

99[九十九]

第二格

第二格

99 [Chín mươi chín]

Cách sở hữu

选择您想要查看翻译的方式:   
中文(简体) 越南语 播放 更多
我女朋友的 猫 Co---è--c-a-b-n gá--t-i C-- m-- c-- b-- g-- t-- C-n m-o c-a b-n g-i t-i ----------------------- Con mèo của bạn gái tôi 0
我男朋友的 狗 C-n---ó -ủ----n-tôi C-- c-- c-- b-- t-- C-n c-ó c-a b-n t-i ------------------- Con chó của bạn tôi 0
我孩子的 玩具 Đồ-c-ơi củ--c----o- tô-. Đ- c--- c-- c-- c-- t--- Đ- c-ơ- c-a c-c c-n t-i- ------------------------ Đồ chơi của các con tôi. 0
这是 我 男同事的 大衣 。 Đ-- l--á-----á--c-- -ồng -gh-------. Đ-- l- á- k---- c-- đ--- n----- t--- Đ-y l- á- k-o-c c-a đ-n- n-h-ệ- t-i- ------------------------------------ Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. 0
这是 我 女同事的 车 。 Đây-là chi-c-x- hơi-củ- đồ------iệ--tô-. Đ-- l- c---- x- h-- c-- đ--- n----- t--- Đ-y l- c-i-c x- h-i c-a đ-n- n-h-ệ- t-i- ---------------------------------------- Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. 0
这是 我 同事的 工作 。 Đây là --n--v-ệc--ủ----ng-n--iệ---ôi. Đ-- l- c--- v--- c-- đ--- n----- t--- Đ-y l- c-n- v-ệ- c-a đ-n- n-h-ệ- t-i- ------------------------------------- Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. 0
这衣服上的 扣子 掉下来 了 。 C-c -o -ơ-mi-b- --i-ra. C-- á- s- m- b- r-- r-- C-c á- s- m- b- r-i r-. ----------------------- Cúc áo sơ mi bị rơi ra. 0
车库 钥匙 不见 了 。 Ch-a--hó- --- n-à -e -ị m--. C--- k--- c-- n-- x- b- m--- C-ì- k-ó- c-a n-à x- b- m-t- ---------------------------- Chìa khóa của nhà xe bị mất. 0
老板的 电脑 坏了 。 M----í-h--ủ- -ng-----b--h-ng. M-- t--- c-- ô-- c-- b- h---- M-y t-n- c-a ô-g c-ủ b- h-n-. ----------------------------- Máy tính của ông chủ bị hỏng. 0
谁是 这个 女孩儿的 父母 ? Ai-là-ch- m----- b- gá---ày? A- l- c-- m- c-- b- g-- n--- A- l- c-a m- c-a b- g-i n-y- ---------------------------- Ai là cha mẹ của bé gái này? 0
我 怎样 去 她父母 家 ? Tô- -ến-----cha -- --- n- --ư -hế n-o? T-- đ-- n-- c-- m- c-- n- n-- t-- n--- T-i đ-n n-à c-a m- c-a n- n-ư t-ế n-o- -------------------------------------- Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? 0
房子 就在 这条街的 尽头 。 Că--n-- -ằm - cu-i ---ng. C-- n-- n-- ở c--- đ----- C-n n-à n-m ở c-ố- đ-ờ-g- ------------------------- Căn nhà nằm ở cuối đường. 0
瑞士的 首都 叫什么 名字 ? T-ủ----nước--h-- -- --- là -ì? T-- đ- n--- T--- S- t-- l- g-- T-ủ đ- n-ớ- T-ụ- S- t-n l- g-? ------------------------------ Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? 0
这书 叫什么 名儿 ? Nh-n------yể--s-c---à- là--ì? N--- đ- q---- s--- n-- l- g-- N-a- đ- q-y-n s-c- n-y l- g-? ----------------------------- Nhan đề quyển sách này là gì? 0
邻居家的 小孩子 叫 什么名字 ? N-ữ----ứ--c---c----gư-i-h-ng-xó--t-n -à---? N---- đ-- c-- c-- n---- h--- x-- t-- l- g-- N-ữ-g đ-a c-n c-a n-ư-i h-n- x-m t-n l- g-? ------------------------------------------- Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? 0
孩子们的 假期 是 什么时候 ? Bao --ờ là--- --hỉ-----của--ác--h-u? B-- g-- l- k- n--- h-- c-- c-- c---- B-o g-ờ l- k- n-h- h-c c-a c-c c-á-? ------------------------------------ Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? 0
医生 什么 时候 出诊 ? Ba- giờ--à--iờ ti-- ----- -ủa---c sĩ? B-- g-- l- g-- t--- k---- c-- b-- s-- B-o g-ờ l- g-ờ t-ế- k-á-h c-a b-c s-? ------------------------------------- Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? 0
博物馆 什么时间 开放 ? B-o-g-ờ--à-g-- mở --a -ủ- -ảo----g? B-- g-- l- g-- m- c-- c-- b-- t---- B-o g-ờ l- g-ờ m- c-a c-a b-o t-n-? ----------------------------------- Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? 0

更好的注意力=更好的学习

我们在学习的时候必须集中注意力。 所有的注意力必须专注在一件事情上。 然而,专注力不是天生的 因此我们必须先学会专注。 这大多发生在幼儿园或小学期间。 6岁孩子的注意力大约可以持续15分钟。 14岁青少年的注意力是6岁的2倍。 成年人的注意力大约可以持续45分钟。 过了有效时间后,注意力就会减弱。 然后学习者会失去对材料的兴趣。 他们也有可能会感到疲惫或者有压力。 学习也因而变得困难。 对材料的记忆力也变迟钝。 但是,人们也可以提高注意力! 特别重要的是,在学习之前一定要睡足觉。 一个疲倦的人只能有短时间的专注力。 大脑在我们疲倦时会犯更多错误。 此外,我们的情绪也会影响我们的专注力。 谁要想有效率地学习,就应该保持中立的情感状态。 太多积极的或消极的情绪都会阻碍学习成效。 当然人们无法一直控制自己的情绪。 但人们可以尝试在学习时忽略情绪。 谁想要集中注意力就必须受到激励。 学习时,我们必须总是保持一个当下目标。 只有这样我们的大脑才能准备好集中注意力。 一个安静的环境对良好的专注力也很重要。 并且:应该在学习时喝很多水,这样能让你保持清醒...... 谁遵守了这些事项,就肯定能长久地集中注意力!