Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Thăm quan thành phố   »   ad Къэлэ экскурсиер

42 [Bốn mươi hai]

Thăm quan thành phố

Thăm quan thành phố

42 [тIокIитIурэ тIурэ]

42 [tIokIitIurje tIurje]

Къэлэ экскурсиер

[Kjelje jekskursier]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Chợ có mở cửa chủ nhật không? Т--а-м----м-фэ-э- бэ--э-----э-----? Т-------- м------ б------- м------- Т-ь-у-э-э м-ф-х-м б-д-э-ы- м-л-ж-а- ----------------------------------- Тхьаумэфэ мафэхэм бэдзэрыр мэлажьа? 0
T-'----e-je --fj-h-em --e-z-er-r m------'a? T---------- m-------- b--------- m--------- T-'-u-j-f-e m-f-e-j-m b-e-z-e-y- m-e-a-h-a- ------------------------------------------- Th'aumjefje mafjehjem bjedzjeryr mjelazh'a?
Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? Бл-п--м-ф-хэм-ерм-лыкъ-м Iоф-----? Б---- м------ е--------- I-- е---- Б-ы-э м-ф-х-м е-м-л-к-ы- I-ф е-I-? ---------------------------------- Блыпэ мафэхэм ермэлыкъым Iоф ешIа? 0
Blyp-e-ma---hj-- ermj----y----- e-h--? B----- m-------- e--------- I-- e----- B-y-j- m-f-e-j-m e-m-e-y-y- I-f e-h-a- -------------------------------------- Blypje mafjehjem ermjelykym Iof eshIa?
Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? Гъ-----ма---э---------ъэ-ъ--х----а--экIо--ы-а? Г----- м------ к--------------- р------------- Г-у-д- м-ф-х-м к-э-ъ-л-э-ъ-н-э- р-г-э-I-к-ы-а- ---------------------------------------------- Гъубдж мафэхэм къэгъэлъэгъонхэр рагъэкIокIыха? 0
Gu-dz----f-eh-em-k-egjel-e--nhje--rag-e--o-----? G----- m-------- k--------------- r------------- G-b-z- m-f-e-j-m k-e-j-l-e-o-h-e- r-g-e-I-k-y-a- ------------------------------------------------ Gubdzh mafjehjem kjegjeljegonhjer ragjekIokIyha?
Sở thú có mở cửa thứ tư không? Б-рэ-кэжъы- м----э--зоопаркыр -эIухы---? Б---------- м------ з-------- з--------- Б-р-с-э-ъ-е м-ф-х-м з-о-а-к-р з-I-х-г-а- ---------------------------------------- Бэрэскэжъые мафэхэм зоопаркыр зэIухыгъа? 0
B-erjes---z-ye-m-f-e-j----o---rk-r --e-u-yg-? B------------- m-------- z-------- z--------- B-e-j-s-j-z-y- m-f-e-j-m z-o-a-k-r z-e-u-y-a- --------------------------------------------- Bjerjeskjezhye mafjehjem zooparkyr zjeIuhyga?
Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? М----у ---эх-м му------эIу---ъ-? М----- м------ м----- з--------- М-ф-к- м-ф-х-м м-з-и- з-I-х-г-а- -------------------------------- Мэфэку мафэхэм музеир зэIухыгъа? 0
M-e-j-k- ---j-h-e- m-z--r z-eIu--g-? M------- m-------- m----- z--------- M-e-j-k- m-f-e-j-m m-z-i- z-e-u-y-a- ------------------------------------ Mjefjeku mafjehjem muzeir zjeIuhyga?
Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? Бэ--с---х--ма---э--га--ре-- з-I-х--ъ-? Б--------- м------ г------- з--------- Б-р-с-э-х- м-ф-х-м г-л-р-и- з-I-х-г-а- -------------------------------------- Бэрэскэшхо мафэхэм галереир зэIухыгъа? 0
Bj--j---j-shho-m--j--j---ga-e-e---zj-I-h-g-? B------------- m-------- g------- z--------- B-e-j-s-j-s-h- m-f-e-j-m g-l-r-i- z-e-u-y-a- -------------------------------------------- Bjerjeskjeshho mafjehjem galereir zjeIuhyga?
Được phép chụp ảnh không? С---- т-пхы х--щ--? С---- т---- х------ С-р-т т-п-ы х-у-т-? ------------------- Сурэт тепхы хъущта? 0
S-rje--teph- ----hta? S----- t---- h------- S-r-e- t-p-y h-s-h-a- --------------------- Surjet tephy hushhta?
Có phải trả tiền vào cửa không? ЧI-хь-------т-н-----т-? Ч--------- п----- щ---- Ч-э-ь-п-I- п-ы-э- щ-т-? ----------------------- ЧIэхьапкIэ птынэу щыта? 0
C-Ije---pkIj- ---nj-- -hh--a? C------------ p------ s------ C-I-e-'-p-I-e p-y-j-u s-h-t-? ----------------------------- ChIjeh'apkIje ptynjeu shhyta?
Vé vào cửa bao nhiêu tiền? ЧI-хьа-кI---сыд ф--из? Ч---------- с-- ф----- Ч-э-ь-п-I-р с-д ф-д-з- ---------------------- ЧIэхьапкIэр сыд фэдиз? 0
Ch---h'--k--e--s-- fj-d--? C------------- s-- f------ C-I-e-'-p-I-e- s-d f-e-i-? -------------------------- ChIjeh'apkIjer syd fjediz?
Có giảm giá dành cho nhóm không? Ку-хэм ---фыкI---г-э--? К----- к--------------- К-п-э- к-а-ы-I-р-г-э-а- ----------------------- Купхэм къафыкIырагъэча? 0
Ku--je--k-fykI--ag--c--? K------ k--------------- K-p-j-m k-f-k-y-a-j-c-a- ------------------------ Kuphjem kafykIyragjecha?
Có giảm giá dành cho trẻ em không? К--лэц-ы---мэ к-афы-Iыр-г-эча? К------------ к--------------- К-э-э-I-к-у-э к-а-ы-I-р-г-э-а- ------------------------------ КIэлэцIыкIумэ къафыкIырагъэча? 0
KI-eljecIy-Ium-e-ka-ykIyra--e-h-? K--------------- k--------------- K-j-l-e-I-k-u-j- k-f-k-y-a-j-c-a- --------------------------------- KIjeljecIykIumje kafykIyragjecha?
Có giảm giá dành cho sinh viên không? С-у-ен-----къа----ы-аг-эч-? С--------- к--------------- С-у-е-т-э- к-а-ы-I-р-г-э-а- --------------------------- Студентхэм къафыкIырагъэча? 0
Stud--t---- kaf--Iy---j-c-a? S---------- k--------------- S-u-e-t-j-m k-f-k-y-a-j-c-a- ---------------------------- Studenthjem kafykIyragjecha?
Đây là tòa nhà gì? Мы- -ыд--на? М-- с-- у--- М-р с-д у-а- ------------ Мыр сыд уна? 0
My- syd-un-? M-- s-- u--- M-r s-d u-a- ------------ Myr syd una?
Toà nhà này xây bao lâu rồi? М----э- тхьа-- ын-бжь? М- у--- т----- ы------ М- у-э- т-ь-п- ы-ы-ж-? ---------------------- Мы унэм тхьапш ыныбжь? 0
My ----m--h--ps- ynybzh'? M- u---- t------ y------- M- u-j-m t-'-p-h y-y-z-'- ------------------------- My unjem th'apsh ynybzh'?
Ai đã xây dựng toà nhà này? М- ун----э--з----г---? М- у--- х-- з--------- М- у-э- х-т з-ш-ы-ъ-р- ---------------------- Мы унэр хэт зышIыгъэр? 0
M---n-e- --et-z-sh-yg--r? M- u---- h--- z---------- M- u-j-r h-e- z-s-I-g-e-? ------------------------- My unjer hjet zyshIygjer?
Tôi quan tâm đến kiến trúc. Сэ а-хите---р-р -шIогъэш--гъ--. С- а----------- с-------------- С- а-х-т-к-у-э- с-I-г-э-I-г-о-. ------------------------------- Сэ архитектурэр сшIогъэшIэгъон. 0
Sje--rhit--tur--- -s--og---h---go-. S-- a------------ s---------------- S-e a-h-t-k-u-j-r s-h-o-j-s-I-e-o-. ----------------------------------- Sje arhitekturjer sshIogjeshIjegon.
Tôi quan tâm đến mỹ thuật. Сэ-и--у-с---р-с--огъ-шIэгъ-н. С- и--------- с-------------- С- и-к-с-т-э- с-I-г-э-I-г-о-. ----------------------------- Сэ искусствэр сшIогъэшIэгъон. 0
S----sk----v--r ----og---h---g-n. S-- i---------- s---------------- S-e i-k-s-t-j-r s-h-o-j-s-I-e-o-. --------------------------------- Sje iskusstvjer sshIogjeshIjegon.
Tôi quan tâm đến hội hoạ. С--с-рэ--Iы-ы-----о--э-Iэ-ъон. С- с---------- с-------------- С- с-р-т-I-н-р с-I-г-э-I-г-о-. ------------------------------ Сэ сурэтшIыныр сшIогъэшIэгъон. 0
S-e sur-e-s--ynyr ssh----es---eg--. S-- s------------ s---------------- S-e s-r-e-s-I-n-r s-h-o-j-s-I-e-o-. ----------------------------------- Sje surjetshIynyr sshIogjeshIjegon.

Ngôn ngữ nhanh, chậm ngôn ngữ

Hiện có hơn 6.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Nhưng tất cả đều có cùng chức năng. Ngôn ngữ giúp chúng ta trao đổi thông tin. Mỗi ngôn ngữ có cách trao đổi thông tin khác nhau. Bởi vì mỗi ngôn ngữ có các quy luật riêng của nó. Tốc độ nói của ngôn ngữ cũng khác nhau. Điều này đã được các nhà ngôn ngữ học chứng minh trong các nghiên cứu của họ. Trong các nghiên cứu này, họ cho dịch một đoạn ngắn ra vài thứ tiếng. Sau đó, họ đưa chúng cho người bản ngữ đọc to. Kết quả thể hiện rõ ràng. Tiếng Nhật Bản và tiếng Tây Ban Nha là những ngôn ngữ nhanh nhất. Trong các ngôn ngữ này, tốc độ nói là gần 8 âm tiết trong một giây. Người Trung Quốc nói chậm hơn đáng kể. Họ chỉ nói 5 âm tiết trong một giây. Tốc độ nói phụ thuộc vào sự phức tạp của âm tiết. Nếu âm tiết rất phức tạp, thời gian nói sẽ lâu hơn. Chẳng hạn tiếng Đức có 3 âm trong mỗi âm tiết. Do đó nói tiếng Đức tương đối chậm. Tuy nhiên, nói nhanh không có nghĩa là giao tiếp được nhiều. Mà hoàn toàn ngược lại! Những âm tiết được nói nhanh thường chỉ có một ít thông tin. Mặc dù người Nhật Bản nói nhanh, họ truyền đạt nội dung rất ít. Mặt khác, người Trung Quốc nói ‘chậm’ lại truyền tải được khá nhiều chỉ trong vài từ. Các âm tiết tiếng Anh cũng có rất nhiều thông tin. Điều thú vị là: các ngôn ngữ được đánh giá lại có hiệu quả gần như bằng nhau! Nghĩa là ai nói chậm hơn thì nói nhiều hơn. Còn ai nói nhanh hơn thì cần nhiều từ hơn. Cuối cùng, tất cả đều đạt được mục tiêu gần như cùng nhau.