フレーズ集

ja 複接続詞   »   vi Liên từ kép

98 [九十八]

複接続詞

複接続詞

98 [Chín mươi tám]

Liên từ kép

翻訳を表示する方法を選択してください:   
日本語 ベトナム語 Play もっと
旅行は 素敵だった けれど 、 疲れ 過ぎた 。 C--y-- -u-lịch-t---rất----,-----g-mà-q-á--ệt. C----- d- l--- t-- r-- đ--- n---- m- q-- m--- C-u-ế- d- l-c- t-y r-t đ-p- n-ư-g m- q-á m-t- --------------------------------------------- Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. 0
列車は 時間どおり だった が 、 人が 多すぎた 。 Tà- --- --y---n--ớ-,-nhưng mà---n--người----. T-- h-- t-- đ-- s--- n---- m- đ--- n---- q--- T-u h-a t-y đ-n s-m- n-ư-g m- đ-n- n-ư-i q-á- --------------------------------------------- Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. 0
ホテルは 快適だった が 、 高すぎた 。 Khác--s-n--uy -h--i-m----n-ư---mà--ắt /--ắc--u-. K---- s-- t-- t---- m--- n---- m- đ-- / m-- q--- K-á-h s-n t-y t-o-i m-i- n-ư-g m- đ-t / m-c q-á- ------------------------------------------------ Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. 0
彼は バスか 電車で 行きます 。 Anh -y -oặ---à-đ-n -- bu---h----là đó- -àu-hỏa. A-- ấ- h--- l- đ-- x- b--- h--- l- đ-- t-- h--- A-h ấ- h-ặ- l- đ-n x- b-ý- h-ặ- l- đ-n t-u h-a- ----------------------------------------------- Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. 0
彼は 今夜か 明日の 朝に 来ます 。 A-h-ấy-ho-c -à-đế- bu-- -h--u--o-- là--u-i -á---ngày ---. A-- ấ- h--- l- đ-- b--- c---- h--- l- b--- s--- n--- m--- A-h ấ- h-ặ- l- đ-n b-ổ- c-i-u h-ặ- l- b-ổ- s-n- n-à- m-i- --------------------------------------------------------- Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày mai. 0
彼は 私達の ところか ホテルに います 。 Anh--y---ặc là-ở --ỗ -h--g t-i hoặc--à ----ách s-n. A-- ấ- h--- l- ở c-- c---- t-- h--- l- ở k---- s--- A-h ấ- h-ặ- l- ở c-ỗ c-ú-g t-i h-ặ- l- ở k-á-h s-n- --------------------------------------------------- Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. 0
彼女は スペイン語 だけでなく 、 英語も 話します 。 Ch- ấ- vừ--nó--ti-ng -ây-B-- --a -ừ---ói-t--ng -nh. C-- ấ- v-- n-- t---- T-- B-- N-- v-- n-- t---- A--- C-ị ấ- v-a n-i t-ế-g T-y B-n N-a v-a n-i t-ế-g A-h- --------------------------------------------------- Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh. 0
彼女は マドリッドと ロンドンに 住んで いました 。 Ch--ấ--đã----- --ng --Madr----à----ả Lo---n-n-a. C-- ấ- đ- t--- s--- ở M----- v- ở c- L----- n--- C-ị ấ- đ- t-n- s-n- ở M-d-i- v- ở c- L-n-o- n-a- ------------------------------------------------ Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa. 0
彼女は スペインも イギリスも 知って います 。 C-- -y--ừ- b--- nư----â- Ban---a----a b----n-ớ- -nh. C-- ấ- v-- b--- n--- T-- B-- N--- v-- b--- n--- A--- C-ị ấ- v-a b-ế- n-ớ- T-y B-n N-a- v-a b-ế- n-ớ- A-h- ---------------------------------------------------- Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. 0
彼は 愚かな だけでなく 、 怠け者 です 。 A-h--- -h-n- --- dố----à -ò--l--i biếng -ữa. A-- ấ- k---- c-- d--- m- c-- l--- b---- n--- A-h ấ- k-ô-g c-ỉ d-t- m- c-n l-ờ- b-ế-g n-a- -------------------------------------------- Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. 0
彼女は 美人な だけでなく 、 頭も いい です 。 Chị ấy kh-----h- -i-h---p--m--c-n--h-ng min- --a. C-- ấ- k---- c-- x--- đ--- m- c-- t---- m--- n--- C-ị ấ- k-ô-g c-ỉ x-n- đ-p- m- c-n t-ô-g m-n- n-a- ------------------------------------------------- Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. 0
彼女は ドイツ語 だけでなく 、 フランス語も 話します 。 C----- k---g-chỉ nói--iế-g-Đ-c---à----t--n- P--p n-a. C-- ấ- k---- c-- n-- t---- Đ--- m- c- t---- P--- n--- C-ị ấ- k-ô-g c-ỉ n-i t-ế-g Đ-c- m- c- t-ế-g P-á- n-a- ----------------------------------------------------- Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa. 0
私は ピアノも ギターも 弾け ません 。 T-i --ô-g---ết -hơ- d--ng---- -- -ũ-g-k-ô-g b-ế-----i đà---h- --. T-- k---- b--- c--- d---- c-- m- c--- k---- b--- c--- đ-- g-- t-- T-i k-ô-g b-ế- c-ơ- d-ơ-g c-m m- c-n- k-ô-g b-ế- c-ơ- đ-n g-i t-. ----------------------------------------------------------------- Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi đàn ghi ta. 0
私は ワルツも サンバも 踊れ ません 。 T-i---ôn---iế- -h-y----u va-xơ -à---ng----ng--iết-n-ả- điệ----- ba. T-- k---- b--- n--- đ--- v---- m- c--- k---- b--- n--- đ--- x-- b-- T-i k-ô-g b-ế- n-ả- đ-ệ- v-n-ơ m- c-n- k-ô-g b-ế- n-ả- đ-ệ- x-m b-. ------------------------------------------------------------------- Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết nhảy điệu xam ba. 0
オペラも バレエも 好き では あり ません 。 Tô- k---g th--h------ra-m---ũ-g---ô-g th-----ú- ba-lê. T-- k---- t---- ô p- r- m- c--- k---- t---- m-- b- l-- T-i k-ô-g t-í-h ô p- r- m- c-n- k-ô-g t-í-h m-a b- l-. ------------------------------------------------------ Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê. 0
あなたは 急いで 働くほど 、 早くに 終れる ます 。 Bạ----n---àm-việ---h--h, --n -àng-x-ng-sớm. B-- c--- l-- v--- n----- b-- c--- x--- s--- B-n c-n- l-m v-ệ- n-a-h- b-n c-n- x-n- s-m- ------------------------------------------- Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng xong sớm. 0
あなたは 早く 来るほど 、 早く 帰れる ます 。 B-n-c-ng-đế--s----b-- --n---- -- ------ợ-. B-- c--- đ-- s--- b-- c--- đ- v- s-- đ---- B-n c-n- đ-n s-m- b-n c-n- đ- v- s-m đ-ợ-. ------------------------------------------ Bạn càng đến sớm, bạn càng đi về sớm được. 0
年を 取れば 取るほど 、 人は 気長に なる 。 Cà-- -ià- -àn- thấ--th-ả--má-. C--- g--- c--- t--- t---- m--- C-n- g-à- c-n- t-ấ- t-o-i m-i- ------------------------------ Càng già, càng thấy thoải mái. 0

インターネットで言語を学ぶ

外国語を学ぶ人はどんどん増えている。 そしてインターネットをそのために使う人もどんどん増えてきている! オンライン学習は、昔ながらの語学の授業とは区別される。 そしてそれは多くの利点がある! ユーザーはいつ学習したいか自分で決める。 彼らはまた、何を学習したいかも探せる。 そして彼らは、一日にどのくらい学習したいかも決められる。 オンライン学習では、ユーザーは本能的な方法で学習すべきだ。 つまり、新しい言語をまったく自然に学ぶべきである。 子どものころ、または休暇中に言語を学んだ時のように。 ユーザーはそのために、シミュレートされた状況で勉強する。 彼らは様々なことを様々な場所で経験する。 その際、自らアクティブになる必要がある。 いくつかのプログラムでは、ヘッドホンとマイクを必要とする。 それによって、母国語話者と話すことができる。 それは発音を分析させることも可能だ。 そうしてどんどん改善していくことができる。 コミュニティでは、他のユーザーと情報交換できる。 インターネットでは、移動しながらでも勉強できる。 テジタル技術によって、言語をあちこちに持っていくことが可能になった。 オンラインレッスンは、従来のレッスンより良くないということはない。 プログラムがよくできていれば、非常に効率的になる。 しかし大切なのは、オンラインレッスンが派手すぎないことだ。 アニメーションが多すぎると、学習材料から気をそがれてしまう。 脳はひとつひとつの刺激を処理しなくてはならない。 それによって、記憶は即座にオーバーヒートしてしまうかもしれない。 そのため、ときには静かな環境で本を使って学ぶほうがいい。 新旧の方法を混ぜれば、すぐに進歩するだろう・・・。